Hãy tính quãng đường mỗi học sinh chạy được trong 1 giây và ghi kết quả vào cột 5.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kết quả được ghi ở cột thứ 5 trong bảng dưới đây:
Cột | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
STT | Họ và tên học sinh | Quãng đường chạy s(m) | Thời gian chạy t(s) | Xếp hạng | Quãng đường chạy trong 1 giây |
1 | Nguyễn An | 60 | 10 | ... | 6,000 m/s |
2 | Trần Bình | 60 | 9,5 | ... | 6,316 m/s |
3 | Lê Văn Cao | 60 | 11 | ... | 5,454 m/s |
4 | Đào Việt Hùng | 60 | 9 | ... | 6,667 m/s |
5 | Phạm Việt | 60 | 10,5 | ... | 5,714 m/s |
Để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm cần căn cứ vào thời gian mà họ chạy hết 60m đó. Người nào có thời gian ít hơn thì người đó chạy nhanh hơn.
Cột | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
STT | Họ và tên học sinh | Quãng đường chạy s(m) | Thời gian chạy t(s) | Xếp hạng | Quãng đường chạy trong 1 giây |
1 | Nguyễn An | 60 | 10 | 3 | |
2 | Trần Bình | 60 | 9,5 | 2 | |
3 | Lê Văn Cao | 60 | 11 | 5 | |
4 | Đào Việt Hùng | 60 | 9 | 1 | |
5 | Phạm Việt | 60 | 10,5 | 4 |
Đổi : 5 phút 10 giây = 310 giây
Thời gian học sinh chạy 4 vòng sân bóng là :
\(4\times310=1240\)(giây)
Quảng đường học sinh đó chạy được là :
\(1240\times1,5=1860\)(m)
Đáp số : 1860m
Các em đo kết quả và ghi vào bảng.
Vận tốc v được tính bằng công thức:
1 phút 12 giây = 72 giây
112 giây hơn 72 giây số giây là:
112 - 72 = 40 ( giây)
Một giây vận động viên đó chạy được số mét là:
360 : 40 = 9 (m)
Đáp số: 9m
Lần lượt ấn các nút sau:
3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,5081 = 50,81%)
2 9 4 : 5 7 8 = (được 0,5086 = 50,86%)
3 5 6 : 7 1 4 = (được 0,4985% = 49,85%)
Trường | Số học sinh | Số học sinh nữ | Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh |
---|---|---|---|
An Hà | 612 | 311 | 50,81% |
An Hải | 578 | 294 | 50,86% |
An Dương | 714 | 356 | 49,85% |
Học sinh đó chạy trong:
5 phút 10 giây x 4 = 20 phút 40 giây = 1240 giây
Quãng đường học sinh đó chạy là:
1.5 x 1240 = 1860( m)= 1. 86( km)
Đáp số; 1. 86 km
a, KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A
Loại quả | Cách ghi số học sinh trong khi điều tra | Số học sinh |
Cam | 5 | |
Táo | 8 | |
Nhãn | ||| | 3 |
Chuối | 16 | |
Xoài | 6 |
b. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A
Họ và tên
học sinh
Quãng đường
chạy s(m)
Thời gian
chạy t(s)
Quãng đường
chạy trong 1 giây
Họ tên học sinh
Xếp hạng
Quãng đường chạy trong 1 s
Nguyễn An
3
6 m
Trần Bình
2
6,32 m
Lê Văn Cao
5
5,45 m
Đào Việt Hùng
1
6,67 m
Phạm Việt
4
5,71 m