K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

Viết lại câu:

1,''I advised you to take a holiday''The doctor continued =>"You'd better take a holiday" The doctor continued

2,If you don't rest yourself you really will be ill=>Unless you rest yourself ,you really will be ill

3,Speaking English fluetly is not easy=>It is not easy to speak English fluently

4,It's years since we decorated this room=>We haven't decorated this room for years

5,If join doesn't change his way,he will end up in prison=>Unless john changes his way,he will end up in prison

6,Unless someone has a key,we can't get into the house=>We can only get into the house if someone has a key

7,Peter is a careless driver.If he doesn't take more care,he'll have an accident=>Unless Peter takes more care,he'll have an accident

8,We couldn't anwer the question because it was very hard=>The quesstion was too hard for us to answer

9,The police made the boat turn back=>The boat was made to turn back by the police

26 tháng 3 2017

thanks pạn linh náyeu

1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu. You (be) ______ students? 1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu. Yes, ________. 1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện...
Đọc tiếp
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (be) ______ students?

1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (know) ________ the man over there?

1 điểm Câu trả lời của bạn       4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.

Yes, _______.

1 điểm Câu trả lời của bạn       5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) __________ free today?

1 điểm Câu trả lời của bạn       6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.

He (study) _________ English well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (go) _________ to school on Sundays?

1 điểm Câu trả lời của bạn       10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (help) _______ you when you need?

1 điểm Câu trả lời của bạn       12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (do) _________ your homework early in the morning?

1 điểm Câu trả lời của bạn       14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Tom (cook) _______ every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Your sister (sing) __________ well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (be) _________ nice?

1 điểm Câu trả lời của bạn       20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) ________ tall?

1 điểm Câu trả lời của bạn       22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Susan (be) __________ intelligent?

1 điểm Câu trả lời của bạn       24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where she (work) __________?

1 điểm Câu trả lời của bạn       26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

What they (teach) _______ in this school?

1 điểm Câu trả lời của bạn       27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where he (be) __________ now?

1 điểm Câu trả lời của bạn       28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Who you (talk) __________ to every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Why they (be) ____________ so happy?

1 điểm Câu trả lời của bạn       30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?

1 điểm Câu trả lời của bạn        
1
16 tháng 7 2023

- Are you students?

-Yes,we are

-Do you know that man over there?

- Yes, we do

-Is she free today?

-Yes, she is

-Does he study English well?

-Yes, he does

-Do they go to school on Sundays?

-No, they don't

-Does she help you when you need?

-Yes, she does

-Do you do your homework early in the morning?

-No, I don't

-Does Tom cook every day?

-No, he doesn't

-Does your sister sing well?

-Yes, she does

-Are they nice?

-Yes, they are

-Is she tall?

-No, she isn't

-Is Susan intelligent?

-Yes, she is

-Where does she work?

-What do they teach in this school?

-Where is he now?

-Who do you talk to every day?

-Why are they so happy?

-When does Anna leave for work on Tuesdays?

Chúc bn hok tốt!!!

17 tháng 11 2021

1. These postcards will be sent to us by our friends.

2. This ticket is ordered by Tim.

3. This room is kept tidy all the time.

4. A present have given Ann lately.

5. The trees are watered every day.

6. The house will be cleaned by Lan tomorrow.

7. A lot of trees are planed in the garden.

22 tháng 7 2021

1, she usually went to school on foot

viết lại: She used ......to go to school on foot.........

22 tháng 7 2021

Viết lại câu 

1, she usually went to school on foot

viết lại: She used ...............

=> She used to go to school on foot

18 tháng 12 2020

Viết lại câu tương đương câu: 1.How much are these shoes?

How much..do these shoes cost?.

18 tháng 12 2020

Cảm ơn😁😁😁

25 tháng 8 2023

Loại 2 chứ:

If my brother had enough money, he would buy a bicycle.

25 tháng 8 2023

If my brother has enough money, he will buy a bicycle.

Bài 4: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.+) Cách làm bài viết lại câu:1. Her old house is bigger than her new one.-> Her new house……………………………………..............................................................2. No one in my class is taller than Peter.-> Peter ……………………………………………………………………………………..3. The black dress is more expensive than the white one.-> The white dress …………………………………………………………………………4. According to me, English is easier than Maths.-> According to me, Maths...
Đọc tiếp


Bài 4: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.

+) Cách làm bài viết lại câu:

1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house……………………………………..............................................................

2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter ……………………………………………………………………………………..

3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress …………………………………………………………………………

4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths …………………………………………………………………

5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary ……………………………………………………………………………………….

6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile ……………………………………………………………………………………..

7. Mount Everest is the highest mountain in the world.

-> No mountain …………………………………………….........................................................

8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.

-> She is ……………………………………………………………………………………………

9. He works much. He feels tired.

-> The more ………………………………………………………………………………………

10. This computer works better than that one.

-> That computer …………………………………………………………………………….

 11. The apartment is big. The rent is high.

->  The bigger ……………………………………………………………………………….

12. We set off soon. We will arrive soon.

-> The sooner ………………………………………………………………………………..

13. The joke is good. The laughter is loud.

-> The better ……………………………………………….…………………………………

14. She gets fat. She feels tired.

-> The fatter ……………………………………………….…………………………………..

15. As he gets older, he wants to travel less.

-> The older ……………………………………………….……………………………………

16. The children are excited with the difficult games.

-> The more ……………………………………………….……………………………………..

17. People dive fast. Many accidents happen.

->  The faster ……………………………………………….……………………………………

18. I meet him much. I hate him much

->  The more ……………………………………………….………………………………………

19. My boss works better when he is pressed for time,

->  The less ……………………………………………….………………………………………...

20. As he has much money, he wants to spend much.

->  The more ……………………………………………….………………………………………

21. If you read many books, you will have much knowledge.

 -> The more ……………………………………………………………………………………….

22. He speaks too much and people feel bored.

->  The more ………………………………………………………………………………………

23. The growth in the economy makes people’s living condition better.

-> The more ……………………………………………………………………………………….

24. People learn a lot of things as they travel far.

-> The farther ………………………………………………………………………………………

5
18 tháng 1 2022

1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house is smaller than her old one……………………………………..............................................................

2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter is the tallest in my class ……………………………………………………………………………………..

3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress is cheaper than the black one …………………………………………………………………………

4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths is more difficult than English …………………………………………………………………

5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary  is the most intelligent in my group……………………………………………………………………………………….

6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile is the longest in the world ……………………………………………………………………………………..

7. Mount Everest is the highest mountain in the world.

-> No mountain in the world is as high as Mount Everest…………………………………………….........................................................

8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.

-> She is the prettiest I have evr seen ……………………………………………………………………………………………

9. He works much. He feels tired.

-> The more he works, the more tired he feels………………………………………………………………………………………

10. This computer works better than that one.

-> That computer doesn't work as well as this one…………………………………………………………………………….

 11. The apartment is big. The rent is high.

->  The bigger the apartment is, the higher the rent is……………………………………………………………………………….

12. We set off soon. We will arrive soon.

-> The sooner we set off, the sooner we will arrive………………………………………………………………………………..

13. The joke is good. The laughter is loud.

-> The better the joke is, the louder the laughter is……………………………………………….…………………………………

14. She gets fat. She feels tired.

-> The fatter she gets, the more tired she feels……………………………………………….…………………………………..

15. As he gets older, he wants to travel less.

-> The older he gets, the less he wants to travel……………………………………………….……………………………………

16. The children are excited with the difficult games.

-> The more excited the children are, the more difficult the games are……………………………………………….……………………………………..

17. People dive fast. Many accidents happen.

->  The faster people drive, the more accidents happen ……………………………………………….……………………………………

18. I meet him much. I hate him much

->  The more I meet him, the more I hte him……………………………………………….………………………………………

20. As he has much money, he wants to spend much.

->  The more money he has, the more he wants to spend ……………………………………………….………………………………………

21. If you read many books, you will have much knowledge.

 -> The more books you read, the more knowledge you will have……………………………………………………………………………………….

22. He speaks too much and people feel bored.

->   the more he speaks, the more bored people feel ………………………………………………………………………………………

23. The growth in the economy makes people’s living condition better.

->  The more the economy grows, the better people's living condition is.……………………………………………………………………………………….

24. People learn a lot of things as they travel far.

-> The farther people travel, the more the learn………………………………………………………………………………………

18 tháng 1 2022

19. My boss works better when he is pressed for time,

->  The less ……time my boss has, the more efficiently he works. ……...

20. As he has much money, he wants to spend much.

->  The more ………money he has, the more he wants to spend…………

21. If you read many books, you will have much knowledge.

 -> The more ……books you read, the more knowledge you have…………….

22. He speaks too much and people feel bored.

->  The more ……he speaks, the more bored people feel.…

23. The growth in the economy makes people’s living condition better.

-> The more ……… the economy grows, the better the people's living condition is.……….

24. People learn a lot of things as they travel far.

-> The farther …… people travel, the more things people learn.…………

23 tháng 2 2022

tick cho em dc ko

14 tháng 4 2022

will go camping/is

the weather is nice, we won't go swimming

14 tháng 4 2022

Cho hỏi nếu chuyển qua Unless thì chuyển kiểu j ạ?

bạn tham khảo

Câu điều kiện loại 1

Khái niệm về câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.

Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1: If + Present simple, Future simple

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

Ex: If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)

Cách dùng câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

Câu điều kiện loại 2

Khái niệm về câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)

Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bàng thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional.)

Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Ex: If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)

Câu điều kiện loại 3 

Khái niệm về câu điều kiện loại 3: Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed

Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional.)

Ex: If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)

29 tháng 7 2021

cảm ơn bạn