Complete the table with appropriate verbs and nouns
Verbs | Nouns |
recommend |
1………………………… |
2………………………. |
competition |
visit |
3……………………….. |
communicate |
4……………………….. |
commemorate |
5……………………….. |
6………………………. |
preservation |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Refer:
Verbs | Noun | Adjective |
1. endanger | danger | dangerous |
to edit | 2. editor | editing/ edited |
to annoy | 3. annoyance | annoying/ annoyed |
to instructe | instruction | 4. instructive |
5. to dramatize | drama | dramatic |
to interest | interest | 6. interesting/ interested |
to choose | 7. choice | choosing |
to heat | heat | 8. heating/ heated |
9. lower | low | low |
(1) : channels
(2): programmes
(3):watching
(4): meet
(5): world
(6): comedians
(7): competition
(8): studio
1. Canada is made up of 10 provinces and 3 territories. (be)
2. Australia has a range of different landscapes, including urban areas, mountain ranges, deserts and rain forests. (have)
3. Annually, the National Eisteddfod festival of Wales takes place for eight days at the start of August. (take)
4. The Statue of Liberty has welcome over 12 million immigrants entering the USA through New York Harbor since 1900. (welcome)
1.eats
2.read
3.plays
4.see
5.walks
6.watch
7.drinks
8.cooks
9.travel
10.wakes up
Complete each sentence by using the appropriate verbs in the box in present perfect tense.
read eat see play drink wake up walk travel cook watch |
1. The boy .......has eaten............. an ice cream.
2. Tom and Mary........have read....... a book.
3. Lan............has played......... football.
4.We.........have seen.......... Big Ben Clock Tower.
5. Mr.Quang.......has walked................. in the rain many times.
6. Jane and her grandmother ...........have watched ............ TV.
7. Hoa..............has drunk.......... water.
8. My father................has cooked......... a meal.
9. They...........have traveled.............. to the city centre by bus.
10. Huong..........has woken up.......
Bài tập 3: complete the text with the past simple form of the verbs below. Use the affirmative or negative forms. " visit be do have give go
last Saturday 1......was....my birthday. I...had.., a party, but Anna and I...went.... to london for the weekend instead. We...visited... some museums and Anna...did... some shopping.
VOCABULARY bai tap 4: complete the sentences with the correct nationalities .
1. A person from Japan is ...Japanese..,,
2. A person from Australia is ..Australian....
bai tap 5: complete the sentences with the correct preposition .
1. He goes to work .by..... bicycle.
2. They spent a week....in... the south of France.
3. John gave a present.to.. his mother.
4. The holidays were awful: it rained...for.... two weeks!
5. We came home....in. Norway last night.
6. The noisy students always sat..at.... the back of the bus.
7. ...after.. three months in Ireland, they flew to Madrid
1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.
(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)
2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.
(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)
3 Do you believe in the existence of UFOs?
(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)
4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.
(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)
5 I must congratulate Sam on passing his driving test.
(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)
6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.
(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)
7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?
(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)
8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)
9 Jack should apologise to you for his rudeness.
(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)
10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.
(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)
11 A lot of people object to plans for a new airport near London.
(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)
12 I've subscribed to lots of YouTube channels.
(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)
Complete the table with appropriate verbs and nouns
Verbs
Nouns
recommend
1……………recommendation……………
2……compete……………….
competition
visit
3………………visit………..
communicate
4………………communication………..
commemorate
5……………commemoration…………..
6…………preserve…………….
preservation