a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 nhưng nhỏ hơn 12 bằng hai cách
b)Điền kí hiệu hiệu vào chỗ chấm
A .... {9;10}
5 ....A
12 ...A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
\(A=\left\{4;6;8;10;12;14\right\}\)
b) Cách 1
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15\right\}\)
Cách 2
B={ x \(\in\) N / \(2\le x< 16\) }
c)
\(A\subset B\)
a) A={4;6;8;10;12;14}
b)C1: B={2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
C2: B{x ϵ N/ 2=< x<16}
c) Thông cảm vì tớ hk pit đánh được dấu( ϵ, giao nhau, con )
1 ) A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 } ; A = { x \(\in\)N / 8 < x < 14 }
12 \(\in\)A
16 \(\notin\)A
2 . A = { T , O , A , N , H , C }
a) Cách 1: Liệt kê
\(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặt trưng
\(A=\left\{x\in N|x< 10\right\}\)
b) Cách 1: Liệt kê
\(M=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chắt đặt trưng:
\(M=\left\{x\in N|5< x< 12\right\}\)
a: A={4;6;8;10;12;14}
b: B={2;3;4;...;15}
c: \(A\subset B\)
– Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 là: 9; 10; 11; 12; 13.
Do đó ta viết A = {9; 10; 11; 12; 13}.
– Nhận thấy: 12 là phần tử của tập hợp A, 16 không phải phần tử của tập hợp A.
Do đó ta viết:
a) C1 : A = { x \(\in\) N / 5 \(\le\) x < 12 }
C2 : A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 }
b) A\(\supset\){ 9 ; 10 }
5 \(\in\)A
12 \(\notin\)A