các bạn có thể viết ra tất cả các cấu trúc lớp 8 học đc ko? Cả chương trình cũ lẫn mới nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sinh học : Học về động vật , phải làm một số bài thực hành như : mổ giun , mổ tôm , mổ cá ,.... Sinh lớp 7 rất dài , học thuộc nhiều.
Văn : Học nhiều bài thơ , phải học thuộc thơ , viết văn nghị luận , biểu cảm ,...
Lịch sử : dài chưa từng thấy , học thuộc cực nhiều , ngay mấy bài đầu tiên thôi cũng 2 , 3 trang. Phần 1 học về lịch sử thế giới . Phần 2 trở đi là học về Lịch Sử Việt Nam các đời vua , chúa
Địa : không dài lắm , học về địa hình , khí hậu ,... các nước trên thế giới
Công nghệ : Học về trồng trọt , chăn nuôi, lâm nghiệp , thủy sản ,....
Vật lí : Học về âm học , quang học , điện học .
GDCD : học về đạo đức , kĩ năng sống
Toán : Học về số hữu tỉ , số thực , hàm số , đô thị ,đường thẳng vuông góc , song song , tam giác . Không khó lắm đâu .
Tiếng anh : học về một số thì , từ vựng , âm ,...
Âm nhạc : học hát , TĐN
Mĩ thuật : học vẽ , quan sát tranh , ...
Toán lp 7 k khó nhưng văn thì hơi khó một chút vì học thêm loại văn ms là văn nghị luận, còn anh thì cx bình thường, những môn khác chỉ cần hc bài là đc. Ns chung lên lp 7 chú ý môn văn một chút là đc thôi!!!
Chúc bn hc tốt!
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
___________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
___________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
-The homework is so ___________________________________________.
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________.
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a/ an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
-What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Dấu hiệu |
Hiện tại đơn | S+ V1 S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don’t/ doesn’t + V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t | (Wh) + Do/ Does + S + V1? (Wh) + Am/ Is/ Are + S+…? | Everyday, usually, never, often, sometimes, always,... |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + V-ing | S + am/ is/ are (not) +V-ing | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up! |
1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
3. = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: She s polis
= She is interested in polis
4. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
VD: My father is too old to drive.
= It is such a/ an N that: quá đến nỗi mà
VD: She is so beautiful that everybody loves her.
= It is such a beautiful girl that everybody loves her.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is safe enough for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robber
8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to smoke here
= I’d rather you (not) smoked here
9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Harly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
12. Not………..any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
= No longer do I live in the coutryside
= I no more live in the coutryside
13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early
= There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is ly that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that/ it is ly he will come late
= He is ly to come late.
= It look as if he will come late
17. Although + clause = Despite + Nound/ gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N
21. S + often + V = S + be used to +Ving/ N
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana is used to crying when she meets with difficulties
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/ N
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.
= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + sth/ doing sth better than sth/ doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth...
VD: I prefer going shoping to playing volleyball.
= I would rather go shoping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
31. S + sth = S + be + fond of + sth
VD: I do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth
VD: My boss let him be on leave for wedding.
= My boss allow him to be on leave for wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.
= She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both... and
40. S + V + not only... + but also = S + V + both... and
41. S + V + both... and... = S + V + not only... but also...
VD: He translated fast and correctly.
= He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: She gets him to spend more time with her.
= She have him spend more time with her.
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: Police asked him to identify the other man in the next room.
= Police have him identify the other man in the next room.
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.
= The teacher have students learn by heart this poem.
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: I want her to lend me
= I have her lend me.
66. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care.
= She is always careless about her words.
67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future.
= Study is necessary to get a good life in the future.
68. S + be + adj + prep = S + V + adv
VD: My students are very good at Mathemas.
= My students study Mathemas well.
69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow.
70. It + be + adj = What + a + adj + N!
VD: It was an interesting film.
= What an interesting film!
71. S + V + adv = How + adj + S + be...
VD: She washes clothes quickly.
= How quick she is to wash clothes.
72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
73. S + V = S + be + ed-adj
74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
VD: She have learned English for 5 years.
= It takes her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for s. o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
VD: The water is too hot for Peter to drink.
= The water is so hot that Peter can't drink
76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S +V
VD: He speaks so soft that we can’t hear anything.
= He does not speak softly.
80. Because + clause = Because of + noun/ gerund
VD: Because she is absent from school.
= Because of her absence from school.
nhiều lắm b à
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
____________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
____________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj / adv + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/an) + adj + N + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
- The homework is so ___________________________________________
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a / an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
- What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Hiện tại đơn
S+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t (Wh) + Do/Does + S + V1?
(Wh) + Am/Is/Are + S+…? Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ...
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing S + am/is/are(not) +V-ing Am/ Is/Are + S + V-ing? Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Present simple (HTĐ) Present progressive(HTTD)
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York.
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
- It is hot in summer. 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school by bike everyday but today I am walking.
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:
- She is arriving at 11 o’clock.
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:
- He is always coming to class late.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Tương lai gần S + am/ is/ are + going to +V1
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
(Wh) + am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future
Tương lai đơn S+ will + V1 S+ will not + V1
(won’t) (Wh) + Will + S + V1….?
Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần) Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói:
- I am going to visit New York this summer.
2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
- There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước:
- The phone is ringing. - I will answer it.
- He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, ….)
- Wait here and I will get you a drink.
- I think you will pass the exam.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Hiện tại hoàn thành S + have / has +V3
S + have / has + not + V3
(Wh) + have / has + S + V3 ?
Since + mốc th/g
For + khoảng th/g
Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before,
Quá khứ đơn S + was / were
S + V2/-ed
S + wasn’t / weren’t
S + didn’t + V1
(Wh) + was / were + S ….?
(Wh) + did + S + V1 …?
Yesterday, ago, in + th/g QK, last …, It’s time / It’s high time (đã đến lúc)
Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) Past simple (Quá khứ đơn)
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
- I have learnt English since 2008.
2. Hành động vừa mới xảy ra
- She has just written a letter.
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
- It rained a lot yesterday.
2. Một thói quen trong quá khứ.
- I often walked to school when I was a pupil.
3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ
- He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu
Quá khứ tiếp diễn S + was / were +
V-ing
S + was / were + not + V-ing
(Wh) + was / were + S + V-ing ?
While, when, at that time, at + giờ quá khứ,
Quá khứ hoàn thành S + had + V3/-ed
S + hadn’t + V3/-ed
(Wh) + had + S + V3/-ed …?
Before, after, when, by, by the time, for,
Cách dùng của quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- I was doing my homework at 8 o’clock last night.
2. Hai hành động song song trong quá khứ
- Last night, she was reading a book while her brother was watching TV. 1. Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
- By 9 pm yesterday, I had finished all my work.
- Before you came, she had left for London.
HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ THỜI GIAN
Mệnh đề chính Mệnh đề thời gian
Hiện tại Hiện tại
Quá khứ Quá khứ
Tương lai Hiện tại
Một số công thức hòa hợp thì
S + QKĐ + after / as soon as + S + QKHT
S + QKHT + before / by/ by the time + S + QKĐ
QKTD + while + QKTD
QKĐ + while / when / as + QKTD
HTHT + since + QKĐ
QKĐ + since then + HTHT
TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ
1/ I will wait here until she (come) --- ------ ------ back.
2/ Last night, I was doing my homework while my sister --- ------ ------ ------ ----- games.
3/ I (work) --- ------ --------- here since I (graduate)--- ------ ------ ---.
4/ Before she (have) --- ------ ----- dinner, she (write) --- --------- letter
5/ I (go) --- ------ ------ to bed after I (finish) --- ------ ----- my work.
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Chủ từ
(trước động từ) Túc từ
(sau động từ) Tính từ sở hữu (trước danh từ) Đại từ phản thân Đại từ sở hữu
(dùng thay danh từ)
I Me My Myself Mine
You You Your Yourself Yours
He / She / It Him / her / it His / her / its Himself / herself / it self His / hers / its
We Us Our Ourselves Ours
You You Your Yourselves Yours
They Them Their Themselves Theirs
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
* may / might
- Ở hiện tại: may / might + V1: có lẽ, diễn tả một suy đoán không chắc chắn
I phone him but no one answers. He ______________ (be) out.
* must / mustn’t
- must + V1: phải, diễn tả một sự bắt buộc có tính chủ quan, không dùng ở quá khứ
- mustn’t + V1: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán
Ex: - I haven’t phone Ann for years. I ____________ (phone) her tonight.
-Visitors _____________ (feed) the animals in the zoos.
* need / needn’t
- need + to V1: cần (chủ động)
- need + V-ing = need + to be V3/-ed: cần được (bị động)
- needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cần
Ex: My car is very dirty. It needs ____________ (wash).
My car is dirty. I need ________________ (wash) it.
The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it.
* should / shouldn’t
- should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên
- shouldn’t + V1: không nên
Ex: If you want to pass the final exam, you ______________ (study) hard.
You _____________ (smoke). It is harmful.
* have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại (have / has to + V1) và tương lai (will have to + V1)
Ex: -Children _____________ (wear) uniform when going to school.
-Yesterday, I felt very ill. I ________________ (see) the doctor.
* can / can’t
- can + V1: có thể, diễn tả một khả năng
- can’t + V1: không thể
Ex: She can swim but she can’t play tennis.
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN (Prepositions of time)
- in + năm, mùa, thế kỷ
- on + thứ, ngày tháng
- at + giờ (at 7 o’clock, at the weekend, …)
- after: sau, sau khi
- before: trước, trước khi
- between …and ….: ở giữa
USED TO
1. used to + V1: (đã từng), thói quen trong quá khứ, mà nay không còn nữa.
Khẳng định: S + used to + V1
He used to live here.
Phủ định: S + didn’t + use to + V1
He didn’t use to smoke.
Nghi vấn: Did + S + use to + V1?
Did he use to smoke?
2. S + be used to / get used to + V-ing / N: quen với / trở nên quen với …..
I am used to getting up early.
TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
- adj + ly adv
Chức năng:
- sau động từ thường: S + V + adv
He ran quickly.
- giữa trợ động từ và động từ chính: be + adv + V3/-ed have / has + adv + V3/-ed
The house was completely repaired.
- đứng đầu câu, trước dấu phẩy: adv, S + V + O
Luckily, we won the game.
Một số trạng từ bất quy tắc
Good well Bad badly fast fast
late late (trễ, muộn) lately: mới đây, gần đây
hard hard (vất vả, chăm chỉ) hardly: hầu như không
CÂU TƯỜNG THUẬT
- Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ thì khi đổi sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì và trạng ngữ.
1/ Cách đổi ngôi:
- Ngôi thứ nhất (I, We, me, my, us, our): đổi dựa vào chủ từ đứng trước động từ tường thuật (said/ told), thường đổi thành ngôi thứ ba.
I → he / she me → him / her my → his / her
We → they us → them our → their
- Ngôi thứ hai (you _ you_ your): đổi dựa vào túc từ đứng sau động từ tường thuật (said/ told)
- Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
2/ Cách đổi thì:
Trực tiếp Gián tiếp
HTĐ - V1 /Vs(es)
HTTD – am / is / are + V-ing
HTHT – have / has + V3
HTHTTD – have / has been +V-ing
QKĐ – V2 / -ed
QKTD – was / were + V-ing
TLĐ – will + V1
Must + V1 QKĐ – V2 / V-ed
QKTD – was / were + V-ing
QKHT – had + V3
QKHTTD - had been + V-ing
QKHT – had + V3
QKHTTD – had been +V-ing
TL trong QK - would + V1
had to + V1
3/ Cách đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Trực tiếp Gián tiếp
today/ tonight that day/ that night
yesterday the day before/ the previous day
last month the month before / the previous month
tomorrow the following day/ the next day / the day after
next month the following month / the next month / the month after
here there
now then
ago before
this that
these those
4/ Đổi câu mệnh lệnh khẳng định:
S + V + O: “Please + V1 ….”
S + V + O: “Can + S + V1 …”
S + told + O + to V1 …
5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định:
S + V + O: “Please + don’t + V1 ….”
S + told + O + not to V1 …
a/ She said: “I am doing my homework.”
______________________________________________
b/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said.
______________________________________________
c/ “Can you lend me your bike”, John said to Mary.
______________________________________________
d/ My brother said to me: “You should try to study English hard.”
______________________________________________
e/ Tom said to her: “I will give you this book tomorrow.”
GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
Danh động từ (V-ing) được dùng:
1/ Sau các cụm động từ
- be used to / get used to: quen với, trở nên quen với
- look forward to : mong đợi
- can’t stand = can bear: không thể chịu được
- It’s no use / it’s no good : không có lợi ích gì
- be busy : bận rộn
- be worth : có giá trị
- feel like : cảm thấy thích
2/ Sau các giới từ ( on, at, about, from, to, without …)
3/ Sau các động từ
-mind : ( thấy phiền ) -continue : ( tiếp tục )
-finish : ( hoàn thành ) - avoid : ( tránh )
-deny : ( chối cải ) -detest : ( ghét )
- enjoy : ( thích thú ) - keep : ( tiếp tục )
- consider : (xem như ) - miss : (bỏ lỡ ,bỏ xót )
- imagine : ( hình dung ,tưởng tượng ) - appreciate : ( coi trọng ,đánh giá cao )
- admit : ( thừa nhận ) - postpone : ( trì hoãn )
- practice : ( thực tập ) - dislike (không thích)
COMPARISON: SO SÁNH
- like như
- as + adj/adv + as bằng
- (not) as + adj/adv + as không bằng
- the same as giống như
- (not) the same as không giống
- different from khác với
The primary school is not as big as a secondary school.
My birthday is the same as her birthday.
Your idea is different from mine.
1. So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as ….
S + V thường + as / so + adv + as…
Ex: She studies __________________ (well) as her close friend.
Her bike is _______________________ (good) as her sister’s one.
2. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as ….
Ex. She is ………. (tall) ………… her sister.
3. So sánh hơn
- Tính từ / trạng từ ngắn
S + V + adj / adv + er + than….
Ex: She drives ______________ (fast) than her sister does.
- Tính từ / trạng từ dài :
S + V + more + adj / adv + than …
Ex: She drives _______________ (carefully) than her sister does.
She is _________________ (careful) than her sister is.
4. So sánh nhất
- Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + …..
Ex: She drives ______________ (fast) in her family.
She is ________________ (tall) in her family.
- Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + …..
Ex: She drives _______________ (carefully) in her family.
She is _________________ (careful) in her family.
* Các dạng đặc biệt:
Adj / adv So sánh hơn So sánh nhất
Good / well (tốt) better best
Bad / badly (xấu) worse worst
Many / much (nhiều) more most
Little + N không đếm được: ít less least
Far (xa) farther/further farthest/ furthest
Few + N đếm được: ít fewer fewest
CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH
to
Khẳng định: S +V + in order to + V1 (để )
so as to
Ex: I try to study (pass) ________________my next exam.
He does morning exercises regularly (improve) ______________his heath.
Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 (để không)
Ex: I get up early in order not to be late for school.
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dz, /
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
CÁCH PHÁT ÂM –ED
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
PASSIVE VOICE (Câu bị động)
1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Active: S + V + O
Passive: S + BE + V3/-ed + BY + O
2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
THÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG
Hiện tại đơn V1 / Vs(es) Am / is / are + V3
Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3
Hiện tại hoàn thành Have / has + V3 Have / has been + V3
Quá khứ đơn V2 / V-ed Was / were + V3
Quá khứ tiếp diễn Was / were + V-ing Was / were + being + V3
Quá khứ hoàn thành Had + V3 Had been + V3
Tương lai đơn Will + V1 Will / shall + be + V3
Động từ khiếm khuyết can / may / should / must / have to / might / be going to + V1 Can / may / should / ….+ V3
- trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + O
- trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + O
- nếu chủ từ trong câu chủ động là các từ phủ định (no one, nobody, ) thì đổi sang dạng phủ định của câu bị động
CẤU TRÚC
It’s + adj + to V1 … thật …để …
V-ing …+ is + adj …
S + be + adj + that + S + V + O
Ex: It’s difficult to learn English.
I am happy to receive your letter.
She was pleased that you came to your birthday party.
HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles)
- Hiện tại phân từ (V-ing) và quá khứ phân từ (V-ed) có thể đóng vi trò như một tính từ (đứng sau to be, đứng trước danh từ)
- Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động
- Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động
Ex: The book is very interesting. I’m interested in reading it.
* Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp
Ex: suprise surprised surprising ngạc nhiên
1. bore bored boring chán, dở
2. excite excited exciting hào hứng, phấn khởi
3. interest interested interesting thú vị, hứng thú
4. amuse amused amusing buồn cười, vui nhộn
5. disappoint disapponited disappointing thất vọng
6. tire tiring tired mệt mỏi
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG VỚI ALWAYS
S + be + always + V-ing …
Ex: He is always coming to class late.
DANH TỪ GHÉP N + V-ing
- rice-cooking fire-making flower-arranging
CÂU HỎI GIÁN TIẾP VỚI IF / WHETHER
S + asked + O + if / whether + S + V + O
Nga asked me if / whether I knew the film Titanic.
(Nga hỏi tôi tôi có biết phim Titanic hay không)
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO : (to-V1)
Sau các tính từ : glad , happy , ready ……..
S+ BE + ADJ + to-V1
Ex: It’s difficult to do that exercise.
Trong cấu trúc : IT + TAKES/ TOOK + O + th/g + to-V1
Ex : It took him fifteen minutes to walk to school
Sau nghi vấn từ What , who ,how where …….. (không dùng với từ why)
I don’t know where to park my car.
Sau một số động từ
learn : (học) mean: ( có nghĩa, có ý)
plan dự dịnh , có kế hoạch ) promise: ( hứa )
want : ( muốn ) agree : ( đồng ý )
refuse: ( từ chối ) attempt : ( cố gắng)
fail : ( thất bại ) prepare: ( chuẩn bị )
determine ( quyết tâm ) manage (cố gắng, xoay trở)
decide (quyết định) invite (mời)
hope (hy vọng) wish (ước muốn)
tend (có xu hướng) intend (có ý định, dự định)