Wear: Dùng để nói khi bạn mặc quần áo, đi giày dép hay đeo trang sức. Trường hợp này sẽ được hiểu trên người bạn có quần áo, giày dép hay trang sức (tức là bạn có hoặc vẫn mặc, đi, đội, khoác (những) thứ đó v.v. (Wear: When you wear your clothes, shoes or jewellery you have them on your body.) Put on: Dùng để nói khi bạn để quần áo lên người mình để mặc vào. Và khi mặc xong thì bạn cởi ra.
Put on: When you put clothes on you place them on your body in order to wear them. And when you have finished wearing them, you take them off. Wear còn có cách dùng đặc biệt như trong câu: He used to wear his hair short, but now he is wearing it long. (Anh ấy từng để tóc ngắn, nhưng giờ anh để tóc dài.)
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Wear: Dùng để nói khi bạn mặc quần áo, đi giày dép hay đeo trang sức. Trường hợp này sẽ được hiểu trên người bạn có quần áo, giày dép hay trang sức (tức là bạn có hoặc vẫn mặc, đi, đội, khoác (những) thứ đó v.v.
(Wear: When you wear your clothes, shoes or jewellery you have them on your body.)
Put on: Dùng để nói khi bạn để quần áo lên người mình để mặc vào. Và khi mặc xong thì bạn cởi ra.
Put on: When you put clothes on you place them on your body in order to wear them. And when you have finished wearing them, you take them off.
Wear còn có cách dùng đặc biệt như trong câu: He used to wear his hair short, but now he is wearing it long. (Anh ấy từng để tóc ngắn, nhưng giờ anh để tóc dài.)
Put on nghĩa là đưa vào đồ vật
Wear nghĩa là mặc đồ như mặc quần áo....