Hãy sắp xếp các từ dưới vào các nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, giáo viên, nhanh, nhà giáo, mau lẹ , bỏ mạng, chồng , siêng năng , hi sinh , chịu khó, thường, chóng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- chăm chỉ : siêng năng, chịu khó
- giáo viên: nhà giáo
- Nhanh: mau lẹ, chóng
- Bỏ mạng: hi sinh
Còn từ 'chồng' thì mình chịu.
Đòng nghĩa với chăm chỉ là : siêng năng , chịu khó
Đồng nghĩa với giáo viên là : nhà giáo
Đồng nghĩa với nhanh là : mau lẹ , chóng
Đồng nghĩa với bỏ mạng là : hy sinh
chết-hi sinh-thiệt mạng
nhìn-nhòm-liếc-dòm
mik bận nên chỉ vậy thôi
- chịu khó, chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần
- anh dũng, gan dạ, can đảm,
- nhân ái, nhân từ, nhân đức, nhân hậu
a. dùng với thái độ, tình cảm bình thường: qua đời, mất
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, quá cố, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: chết, đền tội, tắt thở, toi mạng
a, dùng với thái độ, tình cảm bình thường: chết, qua đời, mất.
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi,quá cố
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: bỏ mạng, đền tội, toi mạng, tắt thở
Xếp các từ dưới dây vào các nhóm đồng nghĩa :
Nhóm 1: Chết , toi mạng , hi sinh , quy tiên
Nhóm 2: Nhỏ , bé , bé bỏng , loắt choắt , nhỏ ,nhỏ xíu
Nhóm 3: Nước nhà , tổ quốc , đất nước , sông núi , non sông , đất nước
k cho mk nha
Nhóm 1: chết, toi mạng, hi sinh, quy tiên.
Nhóm 2: nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt, nhỏ, nhỏ xíu.
Nhóm 3: Nước nhà, tổ quốc, đất nước, sông núi, giang sơn, non sông, đất nước.
##học tốt##
- chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , thường .
- nhanh , mau lẹ , chóng .
- giáo viên , nhà giáo ,.
- bỏ mạng , hi sinh .
1: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó
2: giáo viên, nhà giáo
3: mau lẹ, chong , nhanh
4: hi sinh, bỏ mạng, hi sinh
5: chồng, thường
( câu 5 chưa chắc đúng đâu