Nêu cấu trúc quá khứ đơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
S + V( past tense )
Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)
b) Thể phủ định ( Negative form ).
S + didn't + V
Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )
Did + S + V ?
Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )
Cấu trúc:
- Thể khẳng định:
S + V2/-ed + O + ….
Ví dụ: I went to sleep at 11p.m last night.
(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối qua.)
- Thể phủ định:
+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:
S + V2/-ed + not
Ví dụ: I couldn’t open the door yesterday.
(Tôi đã không thể mở được cửa hôm qua.)
+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:
S + did not (didn’t) + bare infinitive
Ví dụ: He didn’t play football last Sunday.
(Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)
- Thể nghi vấn:
+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:
V2/-ed + S + O + …?
Ví dụ: Were they in the hospital last month?
(Họ đã ở bệnh viện tháng rồi?)
+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:
Did/Did not (Didn’t) + S + bare infinitive + O?
Ví dụ: Did you see your boyfriend esterday?
(Bạn có gặp bạn trai của bạn hôm qua?)
+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi như What, When, Where, Why, How:
Từ để hỏi + V2/-ed + S + O +…?
Từ để hỏi + did/didn’t + S + bare infinitive + O + …?
Ví dụ:
Where were you last night?
(Anh đã ở đâu tối qua hả?)
Where did you sleep last night?
(Tối qua anh ngủ ở chỗ nào?)
Mình chỉ biết lấy ví dụ thôi nhé
I have studied English for 7 years
=I studied English 7 years ago
Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2
Tương lai đơn: S + will + be + P2
Quá khứ đơn: S + was/were + P2
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
You / We / They + were + V-ing
I / He / She / It + was + V-ing
Eg : The children were playing football at the time .
( Lúc đó bọn trẻ đang đá bóng .)
b) Thể phủ định ( Negative form .)
You / We / They + weren't + V-ing
I / He / She / It + wasn't + V-ing
Eg : I waved to her but she wasn't looking .
( Tôi vẫy cô ấy nhưng cô ấy không nhìn thấy .)
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )
Was + I / He / She / It + V-ing ?
Were + You / We / They + V-ing ?
Eg : What were you doing at 10 o'clock last night ?
( Lúc 10 giờ tối qua bạn đang làm gì ? )
- Thể khẳng định (affirmative)
I/he/she/it+was+verb-ing
We/you/they+were+verb-ing
- Thể phủ định (negative)
Subject+was/were+not+verb-ing
- Thể nghi vấn (question)
Was/were+subject+verb-ing...?
Tick cho mik nha~học tốt :-)
1. Thì hiện tại đơn:
Động từ TO BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | - I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg: I am tall. / I am a teacher. We are students. She is my mother. | - I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg: I love coffee. She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons. (have ---has) |
Phủ định (-) | - I'm not (am not) + Noun / Adjective. - You/We/They + aren't (are not)... - She/He/It + isn't (is not) ... Eg: I am not a student. / I'm not hard working. They are not my uncles. / They are not friendly. She isn't beautiful. | - I/We/They + don't (do not) + V - She/He/It + doesn't (does not) + V Eg: I don't green. He doesn't love shopping. |
Nghi vấn (?) | - Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I'm not. - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I'm not / We/they aren't... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn't ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is. Are you busy now? - No, I'm not. Is he a rich man? - No, he isn't. | - Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do. + No, I/we/they don't. - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does. + No, she/he/it doesn't. Eg: Does your mother cook well? -Yes, she does. Does he own a villa? - No, he doesn't. |
2 Quá khứ đơn (QKD)
Động từ BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | I/She/he/It + was + Noun / Adjective You/We/They+were Noun / Adjective Eg: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. | S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. |
Phủ định (-) | I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective | S + didn’t + V ... Eg: + I didn't play football when I was 20. + They didn't learn English when they were young. |
Nghi vấn (?) | -Were/I/you/we/they + Noun / adjective..? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. - Was she/he/it + Noun / adjective...? Yes, she/he/it was. No,she/he/itwasn't. Eg: Were you a teacher? - Yes, I was + Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. | Did + S + V...? +Yes, S + did. +No, S + didn't Eg: + Did you play football when you were 20? Yes, I did. |
3 Tương lai đơn (TLD):
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
(+)khẳng định ; S+V/V(s/es)+O
(-)PHỦ ĐỊNH :S do /does +NOT+V+O
(?)NGHI VẤN:DO/DOES +S+V?
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
cậu tra trên google nốt nhé
c .h.e.c.k mik nha
+, S + Was/were + adj/N
-, S + was/were + not + adj/N
?, was/were + S+ adj/N ?
yes/no
nếu sai hãy tha thứ
Công thức:
1. Cấu trúc
- Khẳng định: S+ Ved / V( bất qui tắc )
- Phủ định : S+did+not ( didn ,t )+V
- Nghi vấn : Did+S+V?
2.Dấu hiệu nhận biết
Thường có các từ: yesterday, last....; .....ago;...
Cách sử dụng thì chắc là dùng theo cấu trúc, hihi. Nếu bạn cần cách thêm ed thì bảo nha
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
S + V( past tense )
Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)
b) Thể phủ định ( Negative form ).
S + didn't + V
Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )
Did + S + V ?
Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )
Khẳng định: S V_ed (O)
Phủ định: S didn't V (O)
Nghi vấn: (Wh) did S V (O)?
#Forever