Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 ; Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
1 . It / be / cloudy / yesterday .
=> It was cloudy yesterday .
2. How / you / get there ?
=> How did you get there ?
3. I / play / football / last / Sunday .
=> I played football last Sunday.
Did Mr. and Mrs. James come back home and/ have lunch late last night?
Did They happy last holiday?
How did you get there?
I played football last Sunday.
My mother made two cake four day ago.
1. Did Mr. and Mrs. James come back home and have luch late last night?
2. Were they happy last holiday?
3. How was he yesterday?
4. I played football last Sunday.
5.My mother made two cakes four days ago.
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
S + V( past tense )
Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)
b) Thể phủ định ( Negative form ).
S + didn't + V
Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )
Did + S + V ?
Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )
Cấu trúc:
- Thể khẳng định:
S + V2/-ed + O + ….
Ví dụ: I went to sleep at 11p.m last night.
(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối qua.)
- Thể phủ định:
+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:
S + V2/-ed + not
Ví dụ: I couldn’t open the door yesterday.
(Tôi đã không thể mở được cửa hôm qua.)
+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:
S + did not (didn’t) + bare infinitive
Ví dụ: He didn’t play football last Sunday.
(Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)
- Thể nghi vấn:
+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:
V2/-ed + S + O + …?
Ví dụ: Were they in the hospital last month?
(Họ đã ở bệnh viện tháng rồi?)
+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:
Did/Did not (Didn’t) + S + bare infinitive + O?
Ví dụ: Did you see your boyfriend esterday?
(Bạn có gặp bạn trai của bạn hôm qua?)
+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi như What, When, Where, Why, How:
Từ để hỏi + V2/-ed + S + O +…?
Từ để hỏi + did/didn’t + S + bare infinitive + O + …?
Ví dụ:
Where were you last night?
(Anh đã ở đâu tối qua hả?)
Where did you sleep last night?
(Tối qua anh ngủ ở chỗ nào?)
1. Thì hiện tại đơn:
Động từ TO BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | - I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg: I am tall. / I am a teacher. We are students. She is my mother. | - I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg: I love coffee. She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons. (have ---has) |
Phủ định (-) | - I'm not (am not) + Noun / Adjective. - You/We/They + aren't (are not)... - She/He/It + isn't (is not) ... Eg: I am not a student. / I'm not hard working. They are not my uncles. / They are not friendly. She isn't beautiful. | - I/We/They + don't (do not) + V - She/He/It + doesn't (does not) + V Eg: I don't green. He doesn't love shopping. |
Nghi vấn (?) | - Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I'm not. - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I'm not / We/they aren't... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn't ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is. Are you busy now? - No, I'm not. Is he a rich man? - No, he isn't. | - Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do. + No, I/we/they don't. - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does. + No, she/he/it doesn't. Eg: Does your mother cook well? -Yes, she does. Does he own a villa? - No, he doesn't. |
2 Quá khứ đơn (QKD)
Động từ BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | I/She/he/It + was + Noun / Adjective You/We/They+were Noun / Adjective Eg: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. | S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. |
Phủ định (-) | I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective | S + didn’t + V ... Eg: + I didn't play football when I was 20. + They didn't learn English when they were young. |
Nghi vấn (?) | -Were/I/you/we/they + Noun / adjective..? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. - Was she/he/it + Noun / adjective...? Yes, she/he/it was. No,she/he/itwasn't. Eg: Were you a teacher? - Yes, I was + Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. | Did + S + V...? +Yes, S + did. +No, S + didn't Eg: + Did you play football when you were 20? Yes, I did. |
3 Tương lai đơn (TLD):
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
(+)khẳng định ; S+V/V(s/es)+O
(-)PHỦ ĐỊNH :S do /does +NOT+V+O
(?)NGHI VẤN:DO/DOES +S+V?
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
cậu tra trên google nốt nhé
c .h.e.c.k mik nha
Cấu trúc thì hiện tại đơn vs động từ thường là :
Khẳng định :S + V(s,es)
Phủ định :S + don't /doesn't +V ...
Nghi vấn : (W) Do/does + S +V...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + tobe +Ving
(-) S + tobe not ving.....
Wh Be S Ving...
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
?, Can heplay football?
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
- vd: Tung plays tennis very well
- I get up early every morning.)
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
- VD :She is going to school at the moment
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
- Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
- Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
- Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
- VD : I played tennis this morning.
- She was studied last night
1 . Lan was a student
-, Lan wasn't a student.
?, Was Lan was a student ?
2. They were farmer
-, They weren't farmer.
?, Were they farmer ?
3. Hung played football
-, Hung didn't play football.
?, Did Hung play football ?
Hoa wrote a letter last night
-, Hoa didn't write a letter last night.
?, Did Hoa write a letter last night ?
5. He is watching TV now
-, He isn't watching Tv now.
?, Is he watching Tv now?
6. I am a student
-,I am not a student.
?, Am I a student ?
7. He listens to music in freetime
-, He doesn't listen to music in freetime.
?, Does he listen to music in freetime ?
8. There are tow books
-, ??????????
?,??????????????
9. He can play football
-, He can't play football.
10. Lan will visit Ha Noi next summer
-, Lan won't visit Ha Noi next summer
?, Will Lan visit Ha Noi next summer ?
Tham khảo:
2. Cấu trúc thì quá khứ đơn2.1.1. Thể khẳng định. Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ ...2.1.2. Thể phủ định. Cấu trúc: S + was/ were + not. Lưu ý: ...2.1.3. Thể nghi vấn. Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH.Thể khẳng định. Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ ...2.1.2.
Thể phủ định. Cấu trúc: S + was/ were + not. Lưu ý: ...2.1.3.
Thể nghi vấn. Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH.
Trả lời :
I played football last Sunday
học tốt
TL : I played football last Sunday.