Hình | chất | số mol chat | khối lượng của mol chat |
A | na | 1 mol | 23 gam |
B | |||
C | |||
D | |||
Đ |
HELP ME
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
\(a.m_{CO_2}=3.44=132\left(g\right)\\ m_{CO}=2.28=56\left(g\right)\\b. m_{SO_2}=0,1.64=64\left(g\right)\\ m_{O_2}=0,05.32=16\left(g\right)\)
mH2O = n . M = 0,45 . 18 = 8,1 ( g )
⇒ Đáp án: B. 8,1 g
ta có n Mg=nZn
=>n H2=0,2 mol
->n Zn=n Mg=0,1 mol
=>m Mg=0,1.24=2,4g
=>B
Câu 1:
- Trong NaOH:
pH=14+lg[OH-]\(\rightarrow\)12=14+lg[OH-]\(\rightarrow\)lg[OH-]=-2\(\rightarrow\)[OH-]=10-2=0,01M=[NaOH]
- Trong HCl:
pH=-lg[H+]\(\rightarrow\)1=-lg[H+]\(\rightarrow\)[H+]=10-1=0,1M=[HCl]
\(\rightarrow\)nHCl=0,1.0,01=0,001 mol
NaOH+HCl\(\rightarrow\)NaCl+H2O
nNaOH=nHCl=0,001 mol
\(V_{NaOH}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,001}{0,01}=0,1l=100ml\)
Đáp án C
Câu 2:
HCl+NaOH\(\rightarrow\)NaCl+H2O(1)
nHCl=nNaOH=0,1 mol
HCl+NaAlO2+H2O\(\rightarrow\)NaCl+Al(OH)3(2)
- Trường hợp 1: HCl thiếu so với NaAlO2
\(n_{HCl}=n_{Al\left(OH\right)_3}=0,08mol\)
Suy ra nHCl=0,1+0,08=0,18mol( nếu là trắc nghiệm thì đến đây có thể chọn đáp án C được rồi vì chỉ có đáp án này có 0,18 mol)
- Trường hợp 2: HCl hòa tan hết NaAlO2 và hòa tan 1 phần kết tủa Al(OH)3:
3HCl+Al(OH)3\(\rightarrow\)AlCl3+3H2O(3)
nHCl(pu2)=nAl(OH)3=nNaAlO2=0,1 mol
nHCl(pu3)=3nAl(OH)3(pu3)=3(0,1-0,08)=0,06 mol
Vậy nHCl=0,1+0,1+0,06=0,26 mol
Đáp án C
$Ag^+ + Cl^- \to AgCl$
n Cl- = n AgCl = 86,1/143,5 = 0,6(mol)
Bảo toàn điện tích :
n Cu2+ = (0,6 + 0,2 - 0,1.3 + 0,2.2 )/2 = 0,05(mol)
Bảo toàn nguyên tố Fe,Cu,Mg , Kết tủa gồm :
Fe(OH)3 : 0,1 mol
Mg(OH)2 : 0,2(mol)
Cu(OH)2: 0,05(mol)
=> m kết tủa = 0,1.107 + 0,2.58 + 0,05.98 = 27,2 gam
Đáp án A
a- một mol nguyên tử đồng có khối lượng …64……..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng ……32……….gam kết hợp với nhau tao thành một ………mol nguyên tử………. CuS có khối lượng ……96…………gam
b- ……621………gam chì kết hợp với ……64……….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng……685……..gam
trong 342 gam đường C12H22O11có ……12…..mol …nguyên tử……..C, …22……..mol……nguyên tử…….H, và …11…….mol……nguyên tử…….O.Khối lượng của…12 mol nguyên tử….C là …144…….gam,khối lượng của……22 mol nguyên tử……H là …22………..gam,khối lượng của ……11 mol nguyên tử ……O là ……176…gam