Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP | TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ |
quần áo | áo len |
sách vở | vở mới |
điện nước | nước sông |
thi cưỡi | cưỡi lừa |
vườn dưa | dưa leo |
đen đỏ | đen huyền |
k bik đúng hết k cơ, k đúng từ nào các bn nói nhé?
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa rơi
- Bút viết
- Trắng trắng
- Đi đi
- Ăn đồ
Từ ghép chính phụ :
- Mưa bụi
- Bút chì
- Trắng xoá
- Đi học
- Ăn vặt
từ ghép chính phụ:
làm lụng
ăn tiêu
trắng xóa
vui vẻ
mưa bụi
nhà gỗ
từ ghép đẳng lập
núi đồi
ham thích
xinh đẹp
học hành
cây cỏ
không bít có đúng ý bạn ko
Từ ghép chính phụ:
- làm ăn
- ăn cơm
- trắng tinh
- vui tai
- mưa phùn
- nhà cửa
Từ ghép đẳng lập
- núi sông
- ham muốn
- xinh tươi
- học hỏi
- cây cối
Chúc bạn học tốt
Từ ghép chính phụ:
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ , tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Từ ghép đẳng lập:
- Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
- Có tính chất phân nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
Có các tiếng bình đẳng vời nhau về ngữ pháp.
Có tính chất hợp nghĩa , nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập
Từ ghép chính phụ:
Làm....quen......
Ăn.. cơm.......
Trắng....tinh..........
Vui....tai.......
Mưa.... phùn..........
Nhà......sàn...........
Từ ghép đẳng lập:
núi....... sông...............
ham.....thích...........
xinh.......đẹp...............
học........hỏi............
cây.........cỏ....................
Từ ghép chính phụ:
Làm ăn
Ăn cơm
Trắng muốt
Vui vẻ
Mưa rào
Nhà ngói
Từ ghép đẳng lập:
núi rừng
ham học
xinh đẹp
học hành
cây quả
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
TGCP:
áo quần
vở toán
nước dừa
dưa gang' đen tối
áo mưa - Từ ghép chính phụ
áo váy - từ ghép đẳng lập
vở bút - từ ghép chính phụ
vở vẽ - từ ghép đẳng lập
nước ngọt - từ ghép chính phụ
nước non - từ ghép đẳng lập
dưa hấu - từ ghép chính phụ
dưa cà - từ ghép đẳng lập
đen tuyền - từ ghép chính phụ
đen đỏ - từ ghép đẳng lập