bài 1: a. Tìm 5 phân số khác nhau nhỏ hơn 1 và có mẫu số là 7.
b.viết các phân số có giá trị bằng 1 và có mẫu số là 3,5,7,9,11
c. viết 6 phân số khác nhau lớn hơn 1 và có mẫu số là 9
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 : 1/7,2/7,3/7,4/7,5/7
2 : 1/9,6/9,8/9,7/9,5/9,4/9
k minh nhe
a) 1/7;2/7;3/7;4/7;5/7
b)3/2;5/4;7/6;8/7;9/8
c)2/3;4/6;16/32;24/36;32/48
d)1/6;2/5;3/4;4/3;5/2;6/1
a. 1/7,2/7,3/7,4/7,5/7.
b. 3/2,4/2,11/10,12/9,18/15.
c.4/6,2/3,16/24,24/36,32/46.
d. 7/7.
a) 6/1 ; 1/6 ; 2/5 ; 5/2 ; 3/4 ; 4/3
b) 1/7 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7 ; 5/7
c)48/72 = 24/36 = 8/12 = 4/6 = 2/3
^ - ^
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)