Giải thích nghĩa của từ " bàn" và từ " ăn" trong những câu sau:
1. Mẹ mới mua cho em 1 cái bàn rất đẹp.
2. Chúng em bàn nhau đi du lịch.
3. Hoa là cây làm bàn của đội bóng.
4. Hôm nay, đi học về mệt, nó chỉ ăn mỗi bát cháo.
5. Chuông khánh còn chẳng ăn ai, nữa là mảnh chĩnh mảnh chai ngoài bờ.
6. Đi chơi không xin phép về dễ bị ăn đòn lắm đấy.
1.Bàn : đồ vật làm bằng gỗ hoặc nhựa dùng đặt đồ vật lên đó
2.Bàn: hoạt động của con người khi cùng nhau nói về 1 việc làm nào đó
3.Bàn:là điểm mạnh của một người trong một hoạt động
4.Ăn: hoạt động của con người khi cho thức ăn vào miệng
5.Ăn:không nổi làm một việc
6.Ăn :nhận từ người khác một hành động nào đó và không phải là thức ăn
1. Mẹ mới mua cho em 1 cái bàn rất đẹp.
=> Từ "bàn" là danh từ cái bàn, một đồ vật thường làm bằng nhựa, gỗ: VD bàn học, bàn ăn,...
2. Chúng em bàn nhau đi du lịch.
=> Từ "bàn" là động từ, bàn trong từ "bàn bạc", có ý nghĩa là trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì.
3. Hoa là cây làm bàn của đội bóng.
=> Từ "bàn" là danh từ, bàn trong từ "bàn thắng", thuật ngữ được dùng trong các trận đấu bóng,...
4. Hôm nay, đi học về mệt, nó chỉ ăn mỗi bát cháo.
=> Từ "ăn" là động từ, chỉ hoạt động cho thức nuôi sống vào cơ thể.
5. Chuông khánh còn chẳng ăn ai, nữa là mảnh chĩnh mảnh chai ngoài bờ.
=> Từ "ăn" là khẩu ngữ, ý nói đạt được kết quả hay tác dụng nào đó
6. Đi chơi không xin phép về dễ bị ăn đòn lắm đấy.
=> Từ "ăn" là khẩu ngữ, có ý nghĩa là phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)