K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2016

loudlier

12 tháng 8 2016

louder

14 tháng 6 2021

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 

So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.

24 tháng 11 2021

# So sánh hơn của tính từ ngắn:

Jane is smarter than Leo.

#So sánh nhất của tính từ ngắn:

Linda is the prettiest student in class 9A.

#So sánh hơn của tính từ dài:

Mia is more hard-working than Kate

#So sánh nhất của tính từ dài:

Tony is the most handsome in the meeting.

Đây là câu trả lời của mình nhé!

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất1. beautiful2. hot3. crazy4. slowly5. few6. little7. bad8. good9. attractive10. big11. far12. interesting13. friendly14. small15. wonderfulBài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
11. far
12. interesting
13. friendly
14. small
15. wonderful

Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:

a. Mary/ tall/ her brother.
______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.

______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.

______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.

______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.

______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.

______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.

______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.

______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.

______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.

______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng

1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất

1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family

1
15 tháng 9 2023

TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family

7 tháng 7 2021

sánh sánh = là so sánh bằng hả em ?

so sánh bằng 

as + ADJ/ADV + as

 so + ADJ/ADV + as

so sánh  hơn

1 âm tiết : ADJ/ADV + đuôi -er + than

2 âm tiết : more + ADJ/ADV + than

so sánh nhất 

1 âm tiết :  the + ADJ/ADV + -est

2 âm tiết :  the + most + ADJ/ADV

VD so sánh bằng

Lan is 18 years old. My younger sister is also 18 years old. Lan is as young as my younger sister

VD so sánh hơn 

he is shorter than me

VD so sánh nhất

Hieu is the tallest student in my class

7 tháng 7 2021

So sánh bằng:  

Công thức: S + V + as + (adj/ adv) + as 

VD: This dress is as expensive as yours.

So sánh hơn:

Công thức: S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than

VD:Lindy is shorter than her younger sister

So sánh nhất:

Công thức: S + V + the + Adj/Adv + -est

VD: Shinichi Kudo is  the best detective in the world

 

 

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful                  more beautiful          Most beautiful2. hot                  hotter           hostest3. crazy                  crazier               craziest4. slowly                  5. few  6. little  7. bad  8. good  9. attractive  10. big  Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

                 

 

5. few

 

 

6. little

 

 

7. bad

 

 

8. good

 

 

9. attractive

 

 

10. big

 

 


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as

1
6 tháng 9 2021

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

       more slowly          

 most slowly

5. few

 fewer

 fewest

6. little

 less

 least

7. bad

 worse

 worst

8. good

 better

 best

9. attractive

 more  attractive

 most  attractive

10. big

 bigger

 biggest


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as

20 tháng 7 2016

Comparative ( so sánh hơn ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + Adj(er) + than + .... 

Ví dụ : He is taller than his brother
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + more + Adj + than + ....
Ví dụ : She is more beautiful than her sister 
Superlative ( so sánh nhất ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + the + Adj(est) 
Vi dụ : She is the tallest 
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + the + most + Adj 
Ví dụ : she is the most beautiful girl  

20 tháng 7 2016
So sánh hơn

Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives ) để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác

Cấu trúc của câu so sánh hơn

Short Adj: S + V + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Long Adj: S + V + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Ex:

China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)

Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)

 

So sánh nhất

Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm .

Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun

Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun

Ex :

Russia is the biggest country.

(Nga là đất nước lớn nhất [trên thế giới])

Platium is the most valuable metal.

( Platium là kim loại có giá trị nhất [trong số các kim loại])

4 tháng 9 2021

so sánh hơn : Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object).

So sanh hơn nhất : Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

4 tháng 9 2021

so sánh hơn : động từ ngắn thêm 'er' động từ dài thêm than và một số chú ý

so sánh nhất : động từ thêm the phía trước, most phía sau

23 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 more beautiful 

 the most beautiful 

2. hot

 hotter

 the hottest

3. crazy

 crazier

 the craziest

4. slowly

 more slowly

 the most slowly

5. few

 fewer

 the fewest

6. little

 less

 the least

7. bad

 worse

 the worst

8. good

 better

 the best

9. attractive

 more attractive

 the most attractive

10. big

 bigger

 the biggest

23 tháng 8 2021

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 More beautiful

Most beautiful

2. hot

hotter

 hottest

3. crazy

 

 

4. slowly

 

 

5. few

 

 

6. little

 more litter

 most little

7. bad

 badder

 baddest

8. good

 gooder

 goodest

9. attractive

 more attractive 

 most attractive

10. big

 bigger

 biggest