Cho 11g hỗn hợp A gồm metanol và etanol tác dụng với Na. Sau phản ứng thu được 3,36l khí H2 ở dktc. Õi hoá toàn bộ hỗn hợp A trên bằng CuO rồi cho sản phẩm vào AgNO3/NH3 dư được m g kết tủa. Tìm m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Phần 1 tác dụng với Br2: nBr2 = 16:160 = 0,1 mol
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
0,05 ← 0,1 (mol)
- Đặt số mol khí mỗi phần như sau:
+ Số mol hỗn hợp khí X là: nX = 11,2:22,4 = 0,5 mol
Ta có: n khí P1 + n khí P2 = nX => 0,05 + x + 0,05k + kx = 0,5 <=> (x + 0,05)k = 0,45 - x
=>
+ Đốt cháy phần 2:
C2H2 + 2,5O2 → t ∘ 2CO2 + H2O
0,05k → 0,1k→ 0,05k (mol)
CH4 + 2O2 → t ∘ CO2 + 2H2O
kx → kx → 2kx (mol)
Sản phẩm cháy gồm
dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
k(x+0,1) → k(x+0,1) (mol)
Khối lượng dung dịch giảm: m dd giảm = mBaCO3 – mCO2 – mH2O
=> 197k(x+0,1) – 44k(x+0,1) – 18k(2x+0,05) = 69,525
=> 153k(x+0,1) – 18k(2x+0,05) = 69,525
=> k(117x+14,4) = 69,525
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
0,2 ← 0,2 (mol)
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
0,1 ← 0,1 (mol)
Giá trị của m là: m = mCaC2 + mAl4C3 = 0,2.64 + 0,1.144 = 27,2 gam
Phần trăm thể tích các khí trong X là:
tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư:
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2↓ + 2NH4NO3
0,15 → 0,15 (mol)
Khối lượng kết tủa thu được là: mAg2C2 = 0,15.240 = 36 gam
Đáp án D
Dipeptit trong X có dạng Gly-Ala.
Cho X tác dụng vừa đủ với 0,08 mol NaOH thu được m gam muối khan và các chất hữu cơ.
Cho các chất hữu cơ tác dụng với Na thu được 0,02 mol H2 → n O H a n c o l = 0 , 04
Mặt khác đốt cháy Z thu được 0,04 mol CO2.
Do vậy trong Z chứa HOCH2CH2OH và CH3OH.
Vậy este đa chức là HCOOCH2CH2OOCH và este còn lại là C3H8NCOOCH3.
Gọi số mol của 2 ancol CH3OH và C2H4(OH)2 lần lượt là a, b => a+2b= 0,04
Oxi hóa Z thu được OHC-CHO và HCHO.
Tráng bạc thu được 0,1 mol Ag => 4a+4b= 0,1
Giải được: a=0,01; b=0,015.
→ n d i p e p t i t = 0 , 08 - 0 , 015 . 2 - 0 , 01 2 = 0 , 02 m o l
Muối thu được gồm 0,02 muối Gly, 0,02 mol muối Ala, 0,03 mol muối HCOONa và 0,01 mol C3H8NCOONa.
=> m=7,45 g
Chọn đáp án A.
Phần 2:
Đốt cháy anđehit cho:
n
C
O
2
=
15
,
68
22
,
4
=
0
,
7
m
o
l
,
n
H
2
O
=
12
,
6
18
=
0
,
7
m
o
l
Þ Anđehit no, đơn chức, mạch hở Þ Ancol no, đơn chức, mạch hở.
Đặt công thức chung cho X là CnH2n+2O
Phần 1: X + Na dư
n
X
=
2
n
H
2
=
2.
2
,
8
22.4
=
0
,
25
m
o
l
n
A
g
=
75
,
6
108
=
0
,
7
m
o
l
⇒
2
<
n
A
g
n
X
=
0
,
7
0
,
25
<
4
Þ A là CH3OH.
n
A
+
n
B
=
0
,
25
4
n
A
+
2
n
B
=
0
,
7
⇒
n
A
=
0
,
1
m
o
l
n
B
=
0
,
15
m
o
l
Þ Số nguyên tử C của B
=
0
,
7
−
1.0
,
1
0
,
15
=
4
Þ CTPT của B là C4H10O.
CH3OH + Na==>CH3ONa+ 1/2H2
C2H5OH + Na==> C2H5ONa+1/2H2
Gọi mol CH3Oh , C2H5OH lần lượt là a,b
tacó 1/2a+1/2b=0.15(mol)và 32a+46b=11
==>a=0.2(mol)và b=0.1(mol)
==>molCH3OH=0.2(mol),molC2H5OH=0,1(mol)
CH3OH + CuO==>HCHO +Cu+H20
C2H5OH + CuO==> Ch3CHO +Cu +H2O
molHCHO=molCH3OH=0.2(mol)
mol CH3CHO=0.1(mol)=molC2H5OH
có kết tủa là Ag
HCHO + 4AgNO3/Nh3==>HCOONh4 + 4Ag +7Nh3+2H2O
CH3CHO+2AgNo3/Nh3==>CH3COONH4 +2Ag +3Nh3+H20
tổng mol Ag=4molHCHO+2molCH3CHO=1(mol)
mAg=108(g)=m kết tủa