1:Oxi hóa hoàn toàn 6,4 g Cu thu được khối lượng CuO là:
A. 80g B. 32 g C.8 g D. 3,2 g
2:
: Phân hủy 0, 2 mol KClO3 thể tích khí O2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 22,4(l) B. 3, 36 (l) C. 4,48(l) D. 6,72 (l)
3:
Cho 16 gam CuO nung nóng tác dụng với 6,72 lit khí H2 đktc đến khi phản ứng hoàn toàn khối lượng Cu thu được là
- 8 g B. 12,8 g C. 6,4 g D. 19 g
Câu 1:
Ta có: \(n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
_____0,1_____________0,1 (mol)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)
\(\rightarrow\) Đáp án: C
Câu 2:
PT: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
_______0,2_________________0,3
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(\rightarrow\) Đáp án: D
Câu 3:
Ta có: \(n_{CuO}=\frac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,3}{1}\) , ta được H2 dư.
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
\(\rightarrow\)Đáp án: B
Bạn tham khảo nhé!