K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2021

B nhá bạn

...

...

23 tháng 7 2021

nhầm C nha

...

..

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?A. IB. IIC. IIID. Không xác định đượcCâu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:A. HXB. H2XC. HX2D. HX3Câu 4. Axit ntric...
Đọc tiếp

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP

 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?

A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?

A. I

B. II

C. III

D. Không xác định được

Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:

A. HX

B. H2X

C. HX2

D. HX3

Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?

A. H3PO4

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?

A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric

C. Axit sunfurơ D. Axit nitric

Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3

Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?

A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3

Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?

A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2

 

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Tác dụng với muối

Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Cu

B. Al2O3

C. AgNO3

D. CaCO3

Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaHCO3

D. CuO

Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?

A. Na2SO3

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. Fe

Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3

B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl

C. NaCl, CuSO4, MgCO3

D. NaCl, NaNO3, BaCl2

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba(NO3)2

D. NaOH; BaSO4

Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?

A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3

B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2

C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3

Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?

A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2

B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl

D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và CaCO3

B. Kim loại Cu và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl và CaCO3

D. Dung dịch NaCl và H2CO3

Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và Na2SO3

B. Dung dịch NaCl và Na2SO3

C. Dung dịch H2SO4 và NaCl

D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí

Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2

C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2

Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:

A. HCl

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

 

4. Axit tác dụng với bazơ

Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện

Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh

C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O

D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3

Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

0
26 tháng 4 2021

Axit:

HCl: Axit clohidric

HNO3 : Axit nitric

Bazo:

NaOH: Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng(II) Hidroxit

Muối

MgSO4 : Magie sunfat

Ca(HCO3)2 : canxi bicacbonat/canxi hidro cacbonat

26 tháng 4 2021

Axit : HCl axit clohidric

         HNO3 axit nitric

Bazơ NaOH natri hidroxit

          Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit

muối NaCl natri clorua

         MgSO4 magie sunfat 

          Ca(HCO3) Canxi hidro cacbonat

13 tháng 8 2021

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3

MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O

13 tháng 8 2021

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

FeSO4 + Cu(OH)2  ----//---->

13 tháng 3 2017

Chọn A

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

22 tháng 5 2022

muối :  
Na3PO4 
NaCl 
Ca(HCO3)2 
KH2PO4 
axit :
HNO3 
HCl 
H2SO4 
H2S 
bazo :
Ca(OH)2 
Fe(OH)3 
NaOH 
KOH 
oxit: 
Fe2O3 
SO2 
K2O 
P2O5 
 

24 tháng 11 2023

Cần lưu ý nhé: HCl, HNO3 và H2SO4 là axit chứ không phải là bazơ, KCl mang tính trung tính vì là chất này được tạo từ cả bazơ mạnh lẫn axit mạnh. C2H5OH là chất điện li nên cũng không phải là bazơ

a)

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH

+ KOH

+ Ba (OH)

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2

+ Fe(OH)3

+ Mg(OH)2

b)

NaOH: Natri Hidroxide

KCl: Kali Clohidric

HCl: Axit Clohidric

HNO3: Axit Nitric

Cu (OH)2: Đồng (II) Hidroxide

Fe(OH)3: Sắt (III) Hidroxide

MgSO4: Magiê Surfuric

H2SO4: Axit Surfuric

KOH: Kali Hidroxide

Ba(OH)2: Bari Hidroxide

C2H5OH: Ancol Etylic

Mg(OH)2: Magiê Hidroxide

#HT

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT