bài 2 số
2km 60m=....m
4m 7cm=....cm
545dm=....m....dm
4073m...km...m
bài 3.số
720 yến=....kg
4000 tạ=...kg
370000 tấn....kg
70kg=....yến
35000=...tạ
270000=....tấn
4kg 36g =...g
8kg 25g...g
3820g=....kg...g
4372kg....tấn...kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/a,24300; 3700; 4800; b, 350;43;740; c,1/10 ;1/100; 1/1000
2/a,2060 ;407;54m5dm;4km73m
3/a,7200, 400000, 370000000,
b,7,350,270, c,4kg36g; 0,008tan 0,025kg. d,3kg820g; 4tan372kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
15 m 4 dm = 15.4 m 6 m 53 cm = 6.53 m 16 dm 7 cm=1.67 m 3 km 403 m = 3.403 km
7 km 7 m = 7.007 km 9 tấn 7 yến = 9.07 tấn 8 tạ 24 kg = 824 kg 8 kg 89 g = 8.089 kg
2 tấn 25 yến = 2.25 tấn 3.5 m = 350 cm 15.4 km = 15400 m 24.57 m = 2457 cm
0.308 kg = 308 g 2468 kg= 24 tạ 68 kg =24.68 tạ 4056 g = 4 kg 56 g = 4.056 kg
5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5.045 tấn 7 tạ 9 kg = 709 kg = 7.09 tạ 0.074 tấn = 74 kg = 0.74 tạ
15m4dm =15,4m
6m53cm=6,53m
16dm7cm=1,67m
3km403m=3,403km
7km7m=7,007km
9 tấn 7 yến=9,07 tấn
8 tạ 24 kg=824kg
6kg89g=6,089kg
2 tấn 25 yến =2,25 tấn
3,5m=350cm
15,4km=15400m
24,57m=2475cm
0,308kg=308g
2 km 305m = 2305… m
6 000 000 m = …6000 km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ <… 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960… kg
2 yến 5kg = 25…kg
2 km 305m = 2305 m
6 000 000 m = 600 km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ < 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960 kg
2 yến 5kg = 205 kg
Bài 1
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn =1000 kg
1 tấn =10 tạ
1 tạ =10 yến
1 tấn =100 yến
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
Bài 2 :
2 yến 6 kg =26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40 kg = 4 yến
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
2006 m
407 cm
5 m 45 dm
4 km 73 m
bai 3
7200 kg
400000 kg
370000000 kg
7 yen
??? ( de thieu )
??? ( de thieu )
4036 g
8025 g
3 kg 820 g
4 tan 372 kg