Although it was a large province, it was difficult for tourists to find a souvenir ... by local people.
1. make
2. made
3. making
4. to be made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1. believe/ people/ will/ is/ on/ Mars/ future/ the/ widely/ It/ that/ live/ in
=> It is widely believed that people will live on Mars in the future.
2. that/ $200/ was/ it / reported/ donated/ build/ to/ park/ local/ the
=> It was reported that $200 was donated to build the local park.
3. it/ yesterday/ that/ Jim/ would/ meeting/ to/ come/ the/ Was/ expected?
=> Was it expected that Jim would come to the meeting yesterday?
4. is/ that/ is/ a/ view/ hotel/ from/ of/ spectacular/ the/ It/ claimed/ there/ mountain/ that
=> It is claimed that there is a spectacular view of the mountain from that hotel.
5. in/ It/ Vietnam/ is/ that/ should/ believe/ rickshaw/ by/ traveling/ try/ tourists
=> It is believed that tourists should try traveling by rickshaw in Vietnam.
6. that/that/ there/ many/ cottages/ It/ many/ was/ rumored/ picturesque/ village/ in
=> It was rumored that there were many picturesque cottages in that village.
7. breaking / of/ claim/ was/ lake/ that/ could/ be/ scene/ here/ It/ a/ the/ seen/ from
=> It was claimed that a breaking scene of the lake could be seen from here.
8. these/ for/ road/ rumored/ that/ Is/ trees/ it/ be/ cut/ down/ construction/ will
=> Is it rumored that these trees will be cut down for road construction?
Đáp án C
Giải thích: Nguồn nguyên liệu làm ra đường gồm có mật và trái cây, ta dùng "sources".
Các đáp án còn lại: "origin": nguồn gốc, "root": gốc rễ, "place": địa điểm.
Đáp án là B
Yearn for: khao khát
I shared sleeping quarters with six other women, with barely enough room to stretch my legs. Soon I found myself (35) …………..for my comfortable sheets back home, a hot chocolate and a warm bath.
[ Tôi đã chia sẻ khu ngủ nghỉ với 6 người phụ nữ khác, với hiếm khi đủ phòng để dũi thẳng chân. Ngay sau đó tôi cảm thấy khao khát tấm trải thoải mái của mình như lúc ở nhà, một cốc sô-cô-la nóng và bồn tắm ấm áp.]
Đáp án là B
Cụm từ: be soaked to the skin [ ướt như chuột lột]
For the first few nights, none of us was able to sleep for more than a couple of hours at a time before being rudely awoken by an aggressive command. Then we‟d do physically exhausting work in total darkness. Every few minutes we‟d be completely soaked to the (34) ……... by a large wave we couldn‟t see coming.
[ Những đêm đầu tiên, không ai trong chúng tôi có thể ngủ hơn 2 giờ đồng hồ trước khi bị đánh thức một cách mất lịch sự bởi những yêu cầu hung hăng. Sau đó chúng tôi sẽ làm công việc tay chân hoàn toàn trong bóng tối. Mỗi một vài phút chúng tôi ướt như chuột lột bởi những con sóng lớn chúng tôi không thể nhìn thấy cái gì đang tới.]
Đáp án là C
Cụm từ: take for granted [ cho là/ xem là hiển nhiên]
The quality of life these days is something most of us take for (31) ……… It takes some radically different experience to bring this fact home to people.
[ Chất lượng của cuộc sống ngày nay là cái gì đó mà chúng ta xem là hiển nhiên. Nó hoàn toàn là trải nghiệm khác khi mang chúng về nhà.]
Đáp án là A
Although: mặc dù
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: vì vậy
In my case, it was spending three weeks aboard a yacht with twelve other people, competing in a major sailing race. (32) …………… I was officially a guest, it was made clear to me from the start that there was to be no room for passengers,
[ Trong trường hợp của tôi, tôi đã dành 3 tuần trên du thuyền với 12 người khác nhau, tranh tài trong một cuộc thi đua thuyền lớn. Mặc dù tôi là khách mới chính thức, nhưng ngay từ lúc đầu đã được báo rõ ràng rằng không có phòng cho các hành khách.]