team members / the / contest. / take/ Two / fire – making / part in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-cooking”.
Dịch: Có 3 cuộc thi: lấy nước, nhóm lửa và nấu cơm.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “They tried to rub pieces of wood together to make the fire.”.
Dịch: Họ cố cọ xát miếng gỗ vào nhau để tạo ra lửa.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water.”.
Dịch: Trong cuộc thi lấy nước, một người từ mỗi đội phải đi ra sông lấy nước
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river.”.
Dịch: Lễ hội được tổ chức ở nhà văn hoá chung, cách bờ sông khoảng 1 km.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They had to separate the rice from the husk and then cook the rice.”.
Dịch: Họ phải tách gạo ra từ thóc và nấu cơm.
Đáp án là A.
Fire-making contest: cuộc thi nhóm lửa
Dịch: Hai đội chơi phải nhóm lửa ở cuộc thi nhóm lửa.
1 It was held in the communal house yard about kilometer away from the river
2 There are 3 competitions
3 It was made in the traditional way
4 there is one
1. The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from the river.
2. There were three competitions in the festival.
3. In the traditional way.
4. Only one.
Two team member take part in the fire-making contest
Two team members take part in the fire-making contest.