Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................... .....................................
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ..................................... .....................................
Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................
a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.
b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.
Học tốt!!!
k cho mình nha!