vế1 | vế 2 |
---|---|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. (A+B)2 = A2+2AB+B2
2. (A – B)2= A2 – 2AB+ B2
3. A2 – B2= (A-B)(A+B)
4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3
6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2)
7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC
Trả lời
2002 x 1006
= ( 1504 + 498 ) x ( 1504 - 498 )
= 15042 - 4982
= 2014012
198 x 202
= ( 200 - 2 ) x ( 200 + 2 )
= 2022 - 22
= 40800
\(2\left(x-1\right)^2-4\left(3+x^2\right)+2x\left(x-5\right)\)
\(2.x^2-2.x.1+1^2-12-4x^2+2x^2-10x\)
\(2x^2-2x+1-12-4x^2+2x^2-10x\)
\(-12x-11\)
Ta có :
\(a\left(b+1\right)+b\left(a+1\right)\)
\(=ab+a+ba+b\)
\(=2ab+a+b\)
\(=2.1+a+b\)
\(=2+a+b\left(1\right)\)
Lại có :
\(\left(a+1\right)\left(b+1\right)\)
\(=ab+b+a+1\)
\(=1+b+a+1\)
\(=2+a+b\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right);\left(2\right)\)
\(\Rightarrow a\left(b+1\right)+b\left(a+1\right)=\left(a+1\right)\left(b+1\right)\left(đpcm\right)\)
\(9x^2-4\)
\(=\left(3x\right)^2-2^2\)
\(=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\)
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A – B)(A + B)
4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Trả lời :
7 Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Và Hệ Quả lớp 8
- Bình phương của một tổng.
- Bình phương của một hiệu.
- Hiệu hai bình phương.
- Lập phương của một tổng.
- Lập phương của một hiệu.
- Tổng hai lập phương.
- Hiệu hai lập phương.