please open the door by yourself cách 2 của đại từ phần thân la z v ? ,chuyển vị trí yourself
m c o
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
ought to + have PP: nên đã làm gì (nhưng thực tế là đã không làm)
Các đáp án sai:
A. không đúng về thì
C. had better = should, nếu dùng đáp án này thì không chuẩn xác về thì
D. must: bắt buộc, phải; dùng đáp án này khiến câu không chuẩn về nghĩa
Tạm dịch: Đêm qua bạn hẳn đã nên gọi cho thợ khóa để mở cửa cho bạn trước khi bạn tự mở nó.
Đáp án:B
1. The catfish / we ate yesterday / not fresh.
→ The catfish we ate yesterday was not fresh.
2. Could / please tell me where / women's clothes are ?
→ Could you please tell me where the women's clothes are?
3. Susan run / out / the house fling / open the gate / jump / the car
→ Susan ran out of the house, flung open the gate, and jumped into the car.
4. Yesterday as I / on my way home / school, I find / this adorable puppu in / drain
→ Yesterday, as I was on my way home from school, I found this adorable puppy in the drain.
5. Sure he / our primary school teacher ?
→ Are you sure he is our primary school teacher?
6. Here / some things I would like you / buy / the market
→ Here are some things I would like you to buy at the market.
7. This programme is aim / at teaching pupils Asian values / culture
→ This programme is aimed at teaching pupils Asian values and culture.
8. Yuming's mother write / a letter / Mrs. Lu / explain that yuming / not take part / any sports
→ Yuming's mother wrote a letter to Mrs. Lu explaining that Yuming would not take part in any sports.
9. Some people think / Jinlong should / given another chance
→ Some people think Jinlong should be given another chance.
10. The three characters / this story / sisters / were separate / at birth.
→ The three characters in this story were sisters who were separated at birth.
Câu she asked him to open the door thì khôhg được thêm please cuối câu đâu nha bạn vì đây chỉ là tường thuật chứ không phải lời nói trực tiếp
Use a superlative to write each of the sentences
Eg.The London Underground/is /old/metro system/the world/./
1What/is /quick/way/the airport/?/
what is the quickest way to the airport?
2 New York/is/one/busy/cities/the/worl/./
new york is one of the busiest cities in the world
3 Le Louvre/is/one/famous/art galleries/the world/./
le louvre is one of the most famous art galleries in the world
4 Where/is/good/restaurant/this town/?/
where is the best restaurant in this town
Độ dài quãng đường BC mà xuồng đã đi là:
\(s=2.61=122\left(m\right)\)
Áp dụng định lý Pitago cho tam ABC vuông tại A:
\(AB^2+AC^2=BC^2\)
\(\Rightarrow AB=\sqrt{BC^2-AC^2}=\sqrt{122^2-22^2}=120\left(m\right)\)
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)
Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).
=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).
Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!
Chọn A
giải thích rõ ra đuê!!!
khó hiểu vãi!!