taking photos:
nghĩa là gì thế?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I think her hobby is taking photos. She (take)takes photos whenever she ha a chance
enjoy / on / They / photos / taking / holiday
=> They enjoy talking photos on holiday.
trái cam:
đạp xe:
sắp xếp hoa:
làm vườn:
chơi trò chơi hội đồng quản trị:
kính va chạm:
chụp hình:
nấu nướng:
chơi guitar:
ngắm chim:
xe va chạm:
Thanh and Kim are taking photos. Mai and Ly are eating sandwiches. Chi and Lan are writing.
(Thanh và Kim đang chụp ảnh. Mai và Ly đang ăn bánh mì. Chi và Lan đang viết.)
1.What about taking some photos?
\(\Rightarrow\)Why don't we take some photo?
2. She likes cold weather.
\(\Rightarrow\)What weather does she like?
1:Why don't we take some photo?
2:What weather does she like?
1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)
2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)
3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.
(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.
(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)
5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
(Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)
Chụp Những Bức Ảnh
Hok Tốt !!!
chụp hình nhé