K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

           Chọn một từ có nghĩa khcas với các từ còn lại :1 : compass                2 : textbook                 3 : calcultor                     4 : jodo1 : English                   2 : play                        3 : science                      4 : history1 : have                       2 : share                      3 : study                          4 : with1 : classmate               2 : remember               3 : knok                           4 : help1 : uniform      ...
Đọc tiếp

           Chọn một từ có nghĩa khcas với các từ còn lại :

1 : compass                2 : textbook                 3 : calcultor                     4 : jodo

1 : English                   2 : play                        3 : science                      4 : history

1 : have                       2 : share                      3 : study                          4 : with

1 : classmate               2 : remember               3 : knok                           4 : help

1 : uniform                    2 : post office              3 : library                          4 : classroom

                             Giúp mka nha ai  nhanh mk tk

5
10 tháng 6 2018

judo

play

with

classmate

uniform

10 tháng 6 2018

               4 : jodo

      2 : play                  

    3 : study                      

1 : classmate             

      2 : post office     

8 tháng 9 2023

1. early      my     usually   city

2. always   play   have   face

5. like    evening   dinner   film

7 tháng 1 2022

1, C

2, B

3, B

4, A

5, B

7 tháng 1 2022

1.C

2.B

3.A

4.A

5.B

Chúc bạn học tốt!

20 tháng 8 2021

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

17 tháng 4 2022

uvg kcgk

24 tháng 6 2019

#)Trả lời :

1. A, early               B,my                C, usualy                  D, city

2. A, always            B, play              C, have                     D , face

24 tháng 6 2019

1.

A, early 

B,my

C, usualy

D, city 

2.

A, always

B, play

C, have

D, face 

14 tháng 9 2021

1.generous, reserved,customer,restaurant.

2.humor, sociable,cousin,volunteer.

3.orphan, generous,friendly,directory.

14 tháng 9 2021

1.generous, reserved, customer, restaurant.

2.humor, sociable,cousin,volunteer.

3.orphan, generous,friendly,directory.

  ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)Câu 1. A. visits​​B. stops​​C. cooks​​D. runsCâu 2. A. there​​B. everything​C. though​​D. motherII. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)​Câu 3. A. fireman​​B. doctor​​C. policeman​D. husbandCâu 4. A. train​​B. boat​​C. ship​​D. ferryIII. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành...
Đọc tiếp

 

 

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)

Câu 1. A. visits​​B. stops​​C. cooks​​D. runs

Câu 2. A. there​​B. everything​C. though​​D. mother

II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)

Câu 3. A. fireman​​B. doctor​​C. policeman​D. husband

Câu 4. A. train​​B. boat​​C. ship​​D. ferry

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)

Câu 5. _______ spring, summer, autumn and winter in our country.

A. There are​​B. These are​​​C. Those are​​D. They are

Câu 6. Mai: “I’m taking the English test tomorrow.”

​Nam: “_____________.”

A. Thanks a lot​​​​C. Good luck

B. Congratulation​​​​D. What a pity

Câu 7. _______ in town, my school is the largest.

A. Of all schools     B. All of schools       C. In all the school​        D. Of all the schools

Câu 8. Next Sunday is my birthday. I ________ some friends to my house.

A. will invite​B. invite​C. invited​​D. am going to invite

Câu 9. Last Sunday, we ______ in the sun, we enjoyed a lot.

A. have funs​​​​C. have great fun

B. had great fun​​​​D. had great funs​​

Câu 10. We have a five-minute ________ between class.

A. stop​​B. time​​C. period​​D. break

Câu 11. He is dangerous driver. He drives very _______.

A. fast​​B. fastly​​C. slow​​D. slowly

Câu 12. After getting up, I put _______ my uniform and go to school.

A. in​​​B. on​​​C. off​​​D. at

Câu 13. I often _______ up at 6 every morning but I stay in bed till 6.15.

A. wake​​B. get​​​C. go​​​D. stay​

Câu 14. Tom ______ to school by bus.

A. don’t often go​​​​C. doesn’t often go

B. often doesn’t go​​​D. often don’t go​​​

Câu 15. He thinks it’s more ______ than he expected.

A. attractive​​B. taller​​C. larger​​D. old

Câu 16. This book is very ______ . You should read it

A. use​​B. useless​​C. useful​​B. usage

Câu 17. We often ______ bread and milk for our breakfast.

A. eat​​​B. drink​​C. have​​D. use

Câu 18. The address is _____ the top of the page.

A. above​​B. in​​​C. under​​D. on

Câu 19. ______ do these books cost? Eighty thousand dong.

A. What​​B. How much​C. How many​D. How​​

Câu 20. She seems _______ today.

A. unhappy​​B. happily​​C. unhappily​D. happiness

IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)

Câu 21. The bank is at your left.

​     A            B C   D

Câu 22. She is a friend of me.

               A      B          C   D

Câu 23. My brother Nam is the taller person in our family.

​    ​​​ A         B               C   D

Câu 24. He uncle is a doctor, he works very hard from 7.30 a.m to 6 p.m.

​     A                                     B                C                         D

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)

V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)

Câu 25. We mustn’t (pick) _____ these flowers.

Câu 26. Tomorrow is Sunday. I (visit) _______ Thu le zoo.

Câu 27. He (not work) ______ in his office now.

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name is Mary. My day usually begins at six o’clock. I get up and do morning exercise with my father for about ten minutes. Then I brush my teeth. After that I get dressed and have breakfast with my parents. I usually have a light breakfast with bread and cheese. At seven o’clock, I go to school. It takes me about fifteen minutes to get to school by bus. My first class begins at seven thirty. I have lunch in the school cafeteria at twelve o’clock. I usually finish school at four o’clock. Then I go home and take a bath. In the evening, I often watch TV after finishing all my homework. I often go to bed at half past nine. 

Câu 28. Does Mary do exercise after getting up?

……………………………………………………………………………

Câu 29. Who does she have breakfast with?

…………………………………………………………………………….

Câu 30. How does she go to school?

……………………………………………………………………………

Câu 31. Does her first class begin at eight o’clock?

……………………………………………………………………………

Câu 32. What time does she often go to bed?

…………………………………………………………………………..

VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)

Câu 33. My daughter / get / school / foot / every day/.

…………………………………………………………………………….

Câu 34. I / think / my parents / be / seaside / next week/.

……………………………………………………………………………

Câu 35. There / not / any / flowers / trees / behind / my house /.

………………………………………………………………………….

Câu 36. She / on holiday / Nha Trang / last week/.

…………………………………………………………………………..

 

 

0
20 tháng 8 2018

1 A film is more interesting than a play

2 She is more talkative than her sister

3 A bed is more comfortable than a chair

4 My caculator is more epensive than your caculator

5 This exercise is more difficult than that exercise

26 tháng 8 2019

Lần sau bạn làm ơn bạn viết những câu hỏi xuống dòng đc không ạ , nhìn rối mắt quá

(1) Đáp án : + 1 . Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại.

                    + 3 . Tiếng bà là tiếng chính

(2) Một số từ ghép chính phụ có tiếng bà đứng trước : bà nội , bà hàng xóm , bà họ , bà cố ,...

(3) Trong các từ ghép vừa tìm được ở trên , các tiếng đứng sau từ bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho từ bà ( tiếng chính )

Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên nghãi của từ 

26 tháng 8 2019

(1) 
- Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại
- Tiếng bà là tiếng chính
(2)
bà nội, bà cố,...
(3)
- Các tiếng đứng sau tiếng bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho tiếng "bà"
- Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của từ