tìm từ thay thế cho từ "mũi" trong các câu sau :
- Mũi thuyền
- Mũi súng
- Mũi đất
- Tiêm ba mũi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) mũi có nghĩa là nmuix con vật
b) mũi có nghĩa là : mũi thuyền thuyền chỉ sự vật
c) mũi tiến công có nghĩa là một dự định
d) mũi có nghĩa : đã tiêm ( cây kim chíc vào )
các từ nhiều nghĩa là:
- mũi giáp công: chỉ hướng tiến công
- mũi Cà Mau: nơi cuối cùng của Tổ quốc
- mũi vác-xin: chỉ kim tiêm
a. Mũi nghĩa gốc --> Chỉ 1 bộ phận của con người dùng để ngửi
b. Mũi nghĩa chuyển --> Chỉ ra một sự vật hay 1 chỗ nào đó nhọn
c. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây có nghĩa là đường : 2 mũi tấn công ==> 2 đường tấn công
d. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây giống như là những lần tiêm vậy
Học tốt nha :)
Trả lời:
Nhóm 1: chỉ đặc điểm của cái mũi: mũi dọc dừa; mũi tẹt; mũi hếch; mũi dao.
Nhóm 2: chỉ những phần đầu của sự vật: mũi thuyền; mũi kim; mũi đất; mũi đỏ.
-đầu thuỵen