13. Poem conical hats are believed to come from Tay Ho Village in Hue, which was famous for hat makers. (SKILL) 14. Today, Hang Trong paintings are found only in museums or fine angalleries. (AUTHENTICITY) 15. Craft village tourism has also proved an , receiving great attention from visitors, especially foreign tourists. (ATTRACT) 16. Mass started in 1989 when the first 340 Windsurf guests arrived. (TOUR) 17. The tribe is concerned with the of its culture and traditions. (PRESERVE) 18. The second collection was more decorative, inspired by and pattern. (EMBOIDER) 19. Vietnamese people have a strong desire to maintain a distinct identity. (CULTURE) 20. I’d like to thank everyone for helping to make this day for us. (MEMORY) D. VERB FORMS I. Complete each of the following sentences using the correct form of a phrasal verb from the box. 1. They offered her a trip to Europe but she it . 2. He has the report and found nothing interesting. 3. Phong walks too fast and it’s really hard to him. 4. These traditional stories have been from parents to children over many generations. 5. My sister is an early bird. She at 7 o’clock every day of the week. 6. We’ll for Tay Ho village at 9 o’clock and arrive at 10 o’clock. 7. When I was a student, I small allowances from my parents. 8. The government must now the preservation of traditional craft villages. 9. The banks have a lot of branches in villages over the last few years. 10. Many foreign tourists decided to Viet Nam for another holiday.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tourism: sự du lich
2 embroidery : họa tiết
3 skillful : điêu luyện
4 preservation: sự bảo tồn
5 attractiveness : sự hấp dẫn
câu đầu tiên ta cần một danh từ để làm chủ ngữ
Câu thứ hai cũng cần danh từ do đứng trc and, mà sau and là một danh từ nên đó cũng là danh từ
Câu 3 ở đây cần tính từ do đứng trc danh từ
4 cần danh từ do đứng sau mạo từ the
5 cần danh từ do đứng sau an
1 Where is Chuong village?
=> It located in Thanh Oai district, Ha Tay province
2 What do visitors come to the village for?
=> They come to witness the process of making the "nón lá"
3 Can green leaves be used tk make beuatiful has?
=> No, they can't
4 When do the artisans sew together the leaves and the rings?
=> After taking several steps to whiten the leaves
5 Do people use conical hats as a handy fan?
=> Yes, they do
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
But: nhưng Still: vẫn
Even: thậm chí Although + S + V: mặc dù
(34) _______ panama hats are expensive, back in the villages the craftsmen and women are struggling to keep the tradition alive and often receive only a fraction of the price you pay in the shops.
Tạm dịch: Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Khi mùa hè đến và mặt trời xuất hiện, thật tốt khi có một chiếc mũ. Nhiều người có truyền thống chọn chiếc mũ panama. Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi quần hoặc túi xách. Ngày nay, mũ panama có thể được tìm thấy trong các cửa hàng thời trang trên toàn thế giới, đôi khi với giá cắt cổ. Tuy nhiên, chiếc mũ có nguồn gốc từ khu vực xung quanh khá khiêm tốn trong các khu rừng ở Nam Mỹ. Theo một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, lá cọ được thu gom bởi những người đàn ông và những chiếc mũ được dệt bởi những người phụ nữ. Có thể mất tới 12 lá cọ để tạo nên một chiếc mũ chất lượng hàng đầu. Mỗi chiếc lá được chia tối đa 25 lần để có được một ống hút đủ tốt để dệt thành một chiếc mũ. Công việc của phụ nữ được quyết định bởi thời tiết và điều kiện ánh sáng: phải có đủ ánh sáng để họ nhìn rõ ống hút, nhưng không khí phải đủ ẩm để nó vẫn mềm dẻo. Điều này có nghĩa là phụ nữ thường chỉ có thể làm việc vào sáng sớm. Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (a long tradition), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.
….N (thing) + WHICH + V + O
In a long tradition (32) _______ was haned down from generation to generation
Tạm dịch: Trong một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
Chọn D
13. skillful
14. authentic
15. attraction
16. tourism
17. preservation
18. embroidery
19. cultural
20. memorable