Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ Cx sao cho CB là tia phân giác của ACx. Vẽ AH vuông góc Cx. CM AH=1/2BC
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A/ PHẦN LÝ THUYẾT:
I/.Đại số:
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một
tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số ()0axya=¹ có dạng như thế nào?
II/.Hình học:
Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn
thẳng.
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường
thẳng song song.
Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi
tính chất
Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
Viết giả thiết , kết luận.
Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận.
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Với x
Q , khẳng định nào dưới đây là sai :
A. xx
( x > 0). B. xx
( x < 0). C. 0x
nếu x = 0; D. xx
nếu x < 0
Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x 6 .x 2 bằng :
A. x 12 B. x 9 : x C. x 6 + x 2 D. x 10 – x 2
Câu 3: Với x ≠ 0, 42x bằng :
A. x 6 B. x 8 : x 0 C. x 2 . x 4 D. x 8 : x
A. 9; B. 6; C. 7; D. 18
Câu 4: Từ tỉ lệ thức ,,,0acabcd
bd
ta suy ra:
A.
ad
cb
B.
ca
bd
C.
ab
cd
D.
db
ac
Câu 5: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của M = là:
A. 6 -3 B. 25 C. -5 D. 5
Câu 7: Cho biết = , khi đó x có giá trị là :
A. B.7,5 C. D.
Câu 8: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công thức liên
hệ giữa y và x là :
A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x D. y =
Câu 9: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = 2 thì y = -2. Công thức
liên hệ giữa y và x là :
A. y = 2x B. y = C. y = D. y =
Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) = x 2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. f(2) = -1 B. f(2) = 1 C. f(-2) = -3 D. f( - 2 ) = -2
Câu 11: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -3x là :
A. (2; -3) B. (– 2; 6) C. (– 2; -6) D. (0;3)
Câu 12: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1)
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
31AB
B.
14AB
C.
21AB
D. 0
24180AB
Câu 13: Tam giác ABC có = 70 0 , µ0C40= thì số đo của góc A bằng :
A. 40 0 B. 50 0 C. 80 0 D. 70 0
Câu 14: Tam giác ABC có = 70 0 , góc ngoài tại đỉnh A là 130 0 thì số đo của góc B bằng :
A. 50 0 B. 60 0 C. 70 0 D. 80 0
C/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I/ ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thực hiện phép tính
1) 41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
2)-12 :
2
6
5
4
3
3)
18
45
6
8
.
23
7
4) 7
5
:
4
1
13
5
7
.
4
1
23
5)
2
213
10,8
344
6) 5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
hì
n
h
1
3
4
4
2
1
3 2
1
B
A
m
b
a
7)
17
5
6
2
1
3
4
:22
8) 4:
3
2
9
3
12550
9)
311311
::1
51565315
10) (-6,5).5,7+5,7.(-3,5) 11) 4
6
1
493
9
16
.01,0.10
12)
46
52
2.2
(2) - 23
35
10.6
15.2
Bài 2: Tìm x, biết
1) 12
1
6
5
12x
2) 5
3
15
4
1
3
2
x
3) -2 3 +0,5x = 1,5 4)
27
81
3
x
5) 5,04
2
1
1x
6)
1621x
7) (x-1) 2 = 25 8)
512x
9) 0,2 - = 0 11) 3,0:6
4:
3
2
1x
12) 3
2
2:
9
7
1:
3
2
2x
Bài 3: Tìm x, y, z khi :
1) 37
yx
và x-24 =y 2) 572
xyz
và
48yx
3) 2006
3
2005
1yx
và x- y = 4009 4) 32
yx
; = và x- y - z = 28
5) 753
zyx
và 2x + 3y - z = -14 6) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 456
Bài 4 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ
số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 5 . Boán lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A,
7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây
trồng của mỗi lớp?
Bài 6. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng
cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ;
8. Hỹa tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 7. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm
bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công
nhân là như nhau).
Bài 8. Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ
hai 2 máy.
Bài 9. Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 37 học
sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp
quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học
sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Bài 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
1
3yx
:
A(1;0) ; B(-1;-2) C(3;-1) ; D(1;
1
3 )
Bài 11. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x= 6 thì y=4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c)Tính giá trị của y khi x= 10
Bài 12. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch và khi x= 8 thì y=15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Hãy biểu diễn y theo x
c)Tính giá trị của y khi x= 10
Bài 13. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thì các hàm số y= -2x và y= x
II/ HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho góc xOy, có Ot là tia phân giác. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao
cho OA = OB. Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M. Chứng minh
a) OAM = OBM;
b) AM = BM; OM AB
c) OM là đường trung trực của AB
d) Trên tia Ot lấy điểm N . Chứng minh NA = NB
Bài 2. Cho ABC vuông tại A, trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = CA, từ K
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt đường thẳng BC tại E. Chứng mỉnh:
a) AB // KE b) C = C ; c) BC = CE
Bài 3. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B,D sao
cho OA = OB, AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy, OE CD
Bài 4. Cho ABC coù BÂ=90 0 , gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AM lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính C b) Chứng minh BE // AC.
Bài 5. Cho ABC, lấy điểm D thuộc cạnh BC ( D không trùng với B,C). Gọi Mlà trung
điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME= MB, trên tia đối của tia MC
lấy điểm F sao cho MF= MC. Chứng minh rằng:
a) AME = DMB; AE // BC b) Ba điểm E, A, F thẳng hàng c) BF // CE
Bài 6: Cho ABC có B = C, kẻ AH BC, H BC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm
D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
a) AB = AC b) ABD = ACE c) ACD = ABE
d) AH là tia phân giác của góc DAE
e) Kẻ BK AD, CI AE. Chứng minh ba đường thẳng AH, BK, CI cùng đi qua một điểm.
Ta có: ΔABC cân tại A
=>\(\widehat{ACB}=\dfrac{180^0-\widehat{BAC}}{2}\)
Ta có: \(\widehat{xCA}+\widehat{ACB}=\widehat{xCB}=90^0\)
=>\(\widehat{xCA}=90^0-\widehat{ACB}\)
=>\(\widehat{xCA}=90^0-\dfrac{180^0-\widehat{BAC}}{2}\)
=>\(\widehat{xCA}=90^0-90^0+\dfrac{1}{2}\cdot\widehat{BAC}=\dfrac{1}{2}\cdot\widehat{BAC}\)
a, Ta có : \(\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}=180^o\)
Mà \(\Delta ABC\)cân tại A .
=> \(\widehat{A}+2\widehat{C}=180^o\)
Hay \(120^o+2\widehat{C}=180^o\)
=> \(\widehat{C}=30^o\)
Mà \(CB\)là tia phân giác của \(\widehat{ACx}\)
=> \(\widehat{ACx}=\widehat{C_1}+\widehat{C_2}=30^o+30^o=60^o\)
Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác vuông AHC , ta có :
\(\widehat{ACx}+\widehat{HAC}=90^o\)
\(\Leftrightarrow60^o+\widehat{HAC}=90^o\)
\(\Leftrightarrow\widehat{HAC}=30^o\)
b,
Kẻ \(AK\perp BC\)
Xét \(\Delta\perp AKC\)và \(\Delta\perp CHA\)có :
\(\widehat{HAC}=\widehat{C_1}\left(=30^o\right)\)
Cạnh chung AC
=> \(\Delta\perp AKC\)=\(\Delta\perp CHA\)( cạnh huyền và góc nọn kề cạnh ấy )
=> AH=KC ( hai cạnh tương ứng )
Ta có : \(\Delta ABC\)( cân tại A ) có AH là đường cao
=> AH cũng là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
=> BK=KC
=> KC=1/2BC
mà KC=AH
=> AH=1/2BC
Xét \(\Delta\)ABC cân tại A có :
AH là đường cao
\(\Rightarrow\)AH là đường trung tuyến
\(\Rightarrow\)H là trung điểm của BC
\(\Rightarrow\)BH = HC =\(\dfrac{BC}{2}\)\(\dfrac{16}{2}=8\)
Xét \(\Delta\)AHB vuông tại H có:
\(\cos\)B=\(\dfrac{BH}{AB}=\dfrac{8}{10}\)=0.8
\(\Rightarrow\Lambda B\approx37\)độ
Ta có : góc B = góc C (Tam giác ABC cân tại A)
Mà góc B\(\approx37\)độ
\(\Rightarrow\)góc C\(\approx\)37 độ
b, Xét \(\Delta\)ABC có :
góc BAC+gócACB+góc ABC=180
\(\Rightarrow\)góc BAC=106 độ
Xét \(\Delta\)AHB vuông tại H có :
\(AB^2=AH^2+HB^2\Rightarrow AH=6\)
Ta có \(AI=\dfrac{1}{3}AH\Rightarrow HI=\dfrac{2}{3}AH\)
\(\Rightarrow\)HI=4cm
Xét tam giác BDC có
\(HI\) song song CD
\(\Rightarrow\dfrac{HI}{CD}=\dfrac{BH}{CH}=\dfrac{8}{16}=\dfrac{1}{2}\)
\(CD=8cm\)
Xét tứ giác AHCD có :
AH song somg CD
\(\Rightarrow\)AHCD là hình thang
Diện tích hình thang AHCD là :
\(\dfrac{1}{2}\left(6+8\right)\times8=56cm^2\)
Diện tích AHB là :
\(\dfrac{1}{2}\times6\times8=24cm^2\)
Diện tích tứ giác ABCD là
\(56+24=80cm^2\)