K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 từ đồng nghĩa với khiêng là:

Nhấc,bê,cầm,vác,kẹp.

7 tháng 6 2021

đem, khênh, vác, nâng, mang

14 tháng 7 2023

1)a)CÂU:

Thời gian rảnh, bố em thường đi câu cá.

Cô giáo em thường ra những câu hỏi hóc búa.

b)SÚNG:

Các chú cầm tên tay cây súng lao mình ra làn mưa bom bão đạn để bảo vệ tổ quốc.

Những bông hoa súng đẹp tuyệt vời dưới mặt hồ.

c)ĐƯỜNG:

Con đường vàng ngày xưa giờ đã phẳng lì chẳng còn xốc như trước.

Em cùng anh trai làm món kẹo đường tuổi thơ.

2)

Học tập:học hỏi, học hành,....

Nhỏ bé:hẹp,nhỏ xíu,...

Khiêng:mang,vác,...

Chỉ màu đen:Mực,than củi,...

 

17 tháng 4 2022

Các từ trên có thể thay thế cho từ trong câu.

Chép lại:

          Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và khiêng ra một chiếc ghế cao

          Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và khuân ra một chiếc ghế cao

          Lan liền chạy đi tìm sợi dây dứa to và bê ra một chiếc ghế cao

19 tháng 8 2021

33B

34A

19 tháng 8 2021

B

Mình ngjix vậy thui

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

8 tháng 5 2018

Bài 1 : 

xinh  <=>  đẹp 

học tập <=> học hành 

cần cù <=> siêng năng 

khiêng <=> vác 

ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng 

                 : mẹ của tôi rất đẹp 

Bài 2 : 

â)  gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực ) 

b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế  ( danh từ : hoàng đế ) 

                           OK CHÚC BẠN HỌC TỐT 

8 tháng 5 2018

xinh=đẹp

học tập=học hành

cần cù=chăm chỉ

khiêng=vác

nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt

bạn gái lớp em rất đẹp

19 tháng 3 2023

làm phản

19 tháng 3 2023

Lừa dối , bội phản , đâm sau lưng , phản trắc , làm phản , phản đồng.

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

20 tháng 11 2023

loading... 

Đây bạn có thể tự chọn từ phù hợp 

20 tháng 11 2023

coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng

4 tháng 1 2023

gia \(\Rightarrow\) nhà

điền \(\Rightarrow\) ruộng

31 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức

31 tháng 12 2021

đồng nghĩa với từ nhân hay nhân nghĩa hả bạn