K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa...
Đọc tiếp

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!

Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.

Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.

Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.

Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.

Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:

+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.

+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.

Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.

Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)

Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.

- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.

Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.

Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.

Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:

+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.

+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.

- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.

0
19 tháng 8 2023

#include <iostream>

#include <cmath>

using namespace std;

bool isPrime(int number) {

     if (number < 2) {

          return false;

     }

     for (int i = 2; i <= sqrt(number); i++) {

          if (number % i == 0) {

               return false;

          }

     }

     return true;

}

int main() {

     int N;

     cin >> N;

     int count = 0;

     for (int i = 0; i < N; i++) {

          int num;

          cin >> num;

          if (isPrime(num)) {

               count++;

          }

     }

     cout << "Số lượng số nguyên tố trong dãy là: " << count << endl;

     return 0;

}

16 tháng 8 2023

chú ý làm c++ nhé !

 

Một số nguyên dương S gồm n chữ số (1 ≤ n ≤ 106).Yêu cầu: Hãy liệt kê các chữ số ai (1 ≤ i ≤ n) là số nguyên tố xuất hiện trong S theo thứ tự từ trái sang phải, nếu các chữ số tìm được trùng nhau thì chỉ liệt kê lần xuất hiện đầu tiên.Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím một dòng chứa số nguyên dương S.Dữ liệu ra: Ghi ra một dãy các số ai tìm được thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Trường hợp không tìm...
Đọc tiếp

Một số nguyên dương S gồm n chữ số (1 ≤ n ≤ 106).

Yêu cầu: Hãy liệt kê các chữ số ai (1 ≤ i ≤ n) là số nguyên tố xuất hiện trong S theo thứ tự từ trái sang phải, nếu các chữ số tìm được trùng nhau thì chỉ liệt kê lần xuất hiện đầu tiên.

Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím một dòng chứa số nguyên dương S.

Dữ liệu ra: Ghi ra một dãy các số ai tìm được thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Trường hợp không tìm được thì ghi ra số 0.

Ví dụ:

Bàn phím

Màn hình

23271

2 3 7

Giải thích: Các chữ số nguyên tố xuất hiện trong S là 2 3 2 7 nhưng vì số 2 xuất hiện hai lần nên chỉ in ra 2 3 7.

Ràng buộc:

Có 60% test tương ứng với 60% số điểm có 0<n≤6.

Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 6<n≤18.

Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 18<n≤106.

1
16 tháng 11 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

long long d,i,x;

//chuongtrinhcon

bool ktnt(long long n)

{

for (long long i=2; i<=sqrt(n); i++)

if (n%i==0) return(false);

return(true);

}

//chuongtrinhchinh

int main()

{

cin>>st;

d=st.length();

for (i=0; i<=d-1; i++)

{

x=int(st[i)-48;

if ((x>1) and (ktnt(x)==true))  cout<<x<<" ";

}

return 0;

}