K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2021

A) X = {\(x\inℕ|1< x< 8\)}

C) Z = { 0; 1; 2; 3; 4}

D) E = {\(x\le2|x⋮2\)}

CÂU B MIK KO LÀM DC, THÔNG CẢM NHA!

a: A={0;1;2;3}

B={3;4}

b: C={3}

D={4}

E={5;6;7;8}

19 tháng 8 2021

giải giúp mk đi màvui

 

Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:a) A = {x ∈ N* | x < 8}b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}Bài 2:a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.b) Tập hợp B...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x ∈ N* | x < 8}

b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}

Bài 2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.

b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.

Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ

Bài 4: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]

c) 32.5 + 23.10 – 81:3

d) (519 : 517 + 3) : 7

e) (128-97+34)-(34-97+228)-2021^{0}

                     

 

f) 128.46 + 128.32 + 128.22

Dạng 3: TÌM X

Bài 5: Tìm x, biết

a) 165 : x = 3

b) x – 71 = 129

c) 9x- 1 = 9

d) 32(x + 4) – 52 = 5.22

e) 135 – 5(x + 4) = 35

f) x4 = 16

Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC

Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho

a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.

b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.

Bài 7: Tìm x, biết:

1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất.

3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10

2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50.

4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180

Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của

a) 12 và 18

b) 24; 36 và 60

Dạng 5: TOÁN ĐỐ

Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).

B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).

C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).

D. b + 1; b; b - 1 (b ∈N)..

Câu 2: Giá trị của tổng M=1+3+5+7+\ldots+97+99 là:

A. 5050.

B. 2500.

C. 5000.

D. 2450.

Câu 3: Kết quả của phép tính 5^{7} \cdot 18-5^{7} \cdot 13bằng:

A. 5.

B. 58

C. 57

D. 56

Câu 4: Biết \left[(x-3)^{2}+7\right] \cdot 2=14. Vậy giá trị của là:

A. x = 0.

B. x = 3.

C. x = 7.

D. x = 3 và x = 7.

Câu 5: Cho số M=\overline{16 * 0}chữ số thích hợp để M chia hết là:

A. 2.

B. 8.

C. 4.

D. 5.

Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:

Toán lớp 6 Kết nối tri thứcToán lớp 6 Cánh DiềuToán lớp 6 Chân Trời Sáng TạoC. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán sách cũ

I. PHẦN SỐ HỌC:

* Chương I:

Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợpCác phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tínhTính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9Phân tích một số ra thừa số nguyên tốCách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

Thế nào là tập hợp các số nguyên.Thứ tự trên tập số nguyênQuy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

Đoạn thẳng.Đường thẳng.Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?

D. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Dạng bài tập tự luận

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b) 29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2

b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5

c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3

d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25. 22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7. 32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23. 52

l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32. 5 – 22. 7 + 83

o) 59 : 57 + 12. 3 + 70

p) 5. 22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22. 5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12. 3

t) 238 : 236 + 51. 32 - 72

u) 791 : 789 + 5. 52 – 124

v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23. 5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515. 6 + 515. 19)

z) 718 : 716 +22. 33

aa) 59. 73 - 302 + 27. 59

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14]

b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)]

d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3]

e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28

f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]

g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]

h) 695 – [200 + (11 – 1)2]

i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]

j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]

k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4

m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10

n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15

o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2

p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40

q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)]

r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5

s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64)

t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15

 
1
12 tháng 11 2023

Em tách riêng từng bài muốn hỏi ra, sẽ có người trả lời

Em để nhiều vậy ít ai trả lời lắm!

   Dạng 1: Tập hợp Bài 1:  a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.  b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:                 9 …. A    ;   17 ….  A;Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:a)     Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.b)    Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.c)     Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.d)    Tập hợp K...
Đọc tiếp

   Dạng 1: Tập hợp

 Bài 1:  a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.

  b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống: 

                9 …. A    ;   17 ….  A;

Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:

a)     Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.

b)    Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.

c)     Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.

d)    Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30

Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.

Bài 4. Cho tập hợp M = {n |  n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.

1

Bài 2: 

a: M={0;1;2;3;4;5;6;7;8}

b: C={0;1;2;3;4;5;6;7}

17 tháng 2 2020

1. A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }

2 : xét 2340 có số tận cùng là 0 =) 2340 \(⋮\)2

tổng các chữ số của 2340 là : 2+3+3+0 = 8 \(⋮̸\)3

vậy : 2340 \(⋮\)2 nhưng\(⋮̸\)3

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

a) Các phần tử của tập hợp E đều là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10

Ta có tập hợp E = {x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}

b) Ta có tập hợp P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}

a) E = {x / x là số tự nhiên chẵn và 0 ≤ x ≤ 8}

b) P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}

21 tháng 8 2021

giúp MK nhó các bạn haha

Bài 2: 

a: 

A={0;1;2;3;4;5}

B={3;4;5;6}

b: 6

c: 0;1;2

d: 3;4;5

23 tháng 8 2018

B1:

Cách 1: A = {21,23,25,27,29}

Cách 2: A = {x thuộc N*/ 20 < x < 30}

B2:

Cách 1: B = {51,53,55,57,59}

Cách 2: B = {x thuộc N*/ 50 < x < 60}

B3:

- A = {x thuộc N*/ 100 < x < 108}

B4:

Cách 1: C = {55,60,65,70,75,80,85,90,95}

Cách 2: C = {x thuộc N*/ 54 < x < 96}

Chọn mình nha ^^

23 tháng 8 2018

Thật ra là những bài này chỉ ở đầu năm lớp6 mà năm nay mình đã lớp 7 nên quên mất cách 2 rồi. Mình chỉ nói tóm tắt lại cách 2 cho bạn thôi nhé !

1. Cách 1 : { 21; 23; 25; 27; 29 } 
    Cách 2 : x thuộc N, x không chia hết cho 2, lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30.

2. Cách 1 :  { 52; 54; 56; 58 }
    Cách 2 : x thuộc N, x chia hết cho 2, lớn hơn 50 và nhỏ hơn 60.

3. x thuộc N, x không chia hết cho 2, x lớn hơn 100 và nhỏ hơn 108 ( hoặc 109 )

4. Cách 1 : { 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; 90; 95 }
    Cách 2 : x thuộc N, x chia hết cho 5, lớn hơn 50 và nhỏ hơn 100.