Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đặt trong từ trường đều B = T, đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Lực từ tác dụng lên cạnh AC là F A C → = 0 → vì AB song song với B → .
Lực từ tác dụng lên cạnh AB là F A B → có điểm đặt tại trung điểm của AB, có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng từ ngoài vào như hình vẽ.
Có độ lớn: F A B = I . B . A B = 2 . 10 - 3 N .
Lực từ tác dụng lên cạnh BC là F B C → có điểm đặt tại trung điểm của BC, có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng từ trong ra và có độ lớn: F B C = I . B . B C . sin α = I . B . B C . A B B C = 2 . 10 - 3 N .

Từ trường do dòng I 1 gây nên tại các vị trí nằm trên cạnh khung dầy và có chiều hướng vào mặt phẳng nên cảm ứng từ B có phương vuông góc với khung dây
Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây được xác định dựa trên quy tắc bàn tay trái.
Hợp lực tác dụng lên khung dây: F → = F → 1 + F → 2 + F → 3 + F → 4 (với F 4 trên AD, F 2 trên BC, F 3 trên AB, F 1 trên CD.
Do tính chất đối xứng nên lực từ gây ra tại AB và CD bằng nhau và F → 1 ↑ ↓ F → 3 ⇒ F → 1 + F → 3 = 0 →
Ta có: F 2 = 2.10 − 7 . I I 1 d + A B . a F 4 = 2.10 − 7 . I I 1 d . a ⇒ F 2 = 2.10 − 7 N F 4 = 4.10 − 7 N .
Vì F → 2 ↑ ↓ F → 4 ⇒ F = F 2 − F 4 = 2.10 − 7 N
Chọn B

Áp dụng công thức F = Bilsin α ( với α = π /2, sin α =1) và quy tắc bàn tay trái để xác định độ lớn và hướng của lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây dẫn(Hình 19-20.2G). Từ đó, ta suy ra :
- Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh l 1 = 30 cm :
Có độ lớn F 1 = F 2 = BI l 1 = 0,10.5,0.0,30 = 0,15N.
- Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh l 2 = 20 cm :
Có độ lớn F 3 = F 4 = Bi l 2 = 0,10.5,0.0,20 = 0,10N.
Đáp án C
Diện tích hình vuông: S = a 2 = 0 , 06 2 = 3 , 6.10 − 3 m 2
Diện tích hình chữ nhật: S = 2 a 3 . 4 a 3 = 3 , 2.10 − 3 m 2
⇒ Δ S = 3 , 6.10 − 3 − 3 , 2.10 − 3 = 0 , 4.10 − 3 m 2
⇒ Δ Φ = B Δ S . cos 0 = 4.10 − 3 .0 , 4.10 − 3 = 1 , 6.10 − 6 W b .
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung dây là ξ = Δ Φ Δ t
Cường độ dòng điện trong khung là I = ξ R = Δ Φ Δ t R = Δ Φ R Δ t
Điện lượng dịch chuyển trong khung Δ q = I . Δ t = Δ Φ R = 1 , 6.10 − 6 0 , 01 = 16.10 − 5 C .