1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng
8. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 6
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau:
an, eo, yên, ương, ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ươn hay ương: con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Viết 5 vần: uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
b. Viết các từ sau thành một dòng: đu quay, thành phố, bông súng, đình làng.
c. Viết các câu sau:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
9. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 7
Thời gian làm bài 60 phút
I. Phần đọc thành tiếng
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ
on iêng ươt im ay
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ
cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ
Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời bướm bay lượn từng đàn .
II. Phần viết
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
âm ươm ong ơt ênh
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi
Câu 3/ Tập chép (4đ)
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.
II. Phần Đọc hiểu
Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ
Câu 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2đ
oi hay ơi: làn kh … c ây c…
ăm hay âm: ch … chỉ m … cơm
10. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 8
Thời gian làm bài 60 phút
1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
Ôm iên uông ung ăng anh
2/ Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
- Chó đốm Rau muống Cành chanh
- Trung thu Phẳng lặng Viên phấn
3/ GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
11. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 9
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
3. Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông:
b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ...…en
- …...e đạp.
- …….ĩ ngợi
- ……ửi mùi.
iub78bn87g87t8n6bing876f76
Ta có:Nếu k<1, ta có:
\(\left(3k+1\right)\left(4k+2\right)\left(5k+3\right)< \left(3.1+1\right)\left(4.1+2\right)\left(5.1+3\right)=192\left(L\right)\)
Nếu k=1,ta có:
\(\left(3k+1\right)\left(4k+2\right)\left(5k+3\right)=\left(3.1+1\right)\left(4.1+2\right)\left(5.1+3\right)=192\)
Nếu k>1,ta có:
\(\left(3k+1\right)\left(4k+2\right)\left(5k+3\right)>\left(3.1+1\right)\left(4.1+2\right)\left(5.1+3\right)=192\left(L\right)\)
Vậy k=1