
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



I , he , she , it + was + Ved.
you , we , they + were + Ved.
was / were + S + Ved.
(+) i, he, she it + was +Ved
We, you, they +were+ Ved
VD: he was played football yesterday
(-) I he, she, it + wasn't + V(o)
We, you, they + weren't + V(o)
VD: they weren't watch film
(?) Was/were +S + V(o)
VD: was she study?
Chúc bạn hok tốt(^_^)

Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten

VIII. Chia từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn
4. You …didn't call………. (not/call)me.
5. …Did you wear………. (you/wear) your red dress?
6. He …didn't read………. (not/read) that book.
7. …Did you go………. (you/go)?
8. …Did she study………. (she/study) last night?
9. …Did we arrive………. (we/arrive) last?
10. Who …did you meet………. (you/meet)?
4. didn't call
5. Did you wear
6. Didn't read
7. Did you go?
8. Did she study
9. Did we arrive
10. Did you meet

Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat __was___ on the roof
Hok tốt
Remembered
vì nó không phải là động từ bất quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn nên từ remember chia ra ở thì quá khứ sẽ là: remembered