K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I , he , she , it + was + Ved.

you , we , they + were + Ved.

was / were + S + Ved.

(+) i, he, she it + was +Ved

  We, you, they +were+ Ved

VD: he was played football yesterday

(-) I he, she, it + wasn't + V(o)

   We, you, they + weren't + V(o)

VD: they weren't watch film

(?) Was/were +S + V(o)

VD: was she study? 

Chúc bạn hok tốt(^_^)

11 tháng 11 2019

khẳng định 

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

10 tháng 11 2019

thể khẳng định :

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

thể phủ định:

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Thể Nghi vấn : 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

10 tháng 11 2019

Cách chia V-s hoặc V-es

                         – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

                        ~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

                         – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

                     – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

10 tháng 11 2019

Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is

Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am

Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are

10 tháng 11 2019

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

Phủ định

  • S + am/is/are + not + ....

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

HOMEWORKI. Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá Khứ Đơn:1.The homework ………………very difficult yesterday.(be)2 The children …………….in the park five minutes ago.(play)3, I………………late for school yesterday(be)4, …………..you …………. to the zoo yesterday ?(go)5, They ……………..home yesterday(return)6,Two years ago, he………Math in a small school in the countryside.(teach)7,Yesterday was Sunday. Mr Tam …………….go to school( not go)8, I……….very funny on my last vacation. ( be)9, She …………………last night. (not...
Đọc tiếp

HOMEWORK

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá Khứ Đơn:

1.The homework ………………very difficult yesterday.(be)

2 The children …………….in the park five minutes ago.(play)

3, I………………late for school yesterday(be)

4, …………..you …………. to the zoo yesterday ?(go)

5, They ……………..home yesterday(return)

6,Two years ago, he………Math in a small school in the countryside.(teach)

7,Yesterday was Sunday. Mr Tam …………….go to school( not go)

8, I……….very funny on my last vacation. ( be)

9, She …………………last night. (not come)

10, When…………. you ………… your exercises?- Last night.(do)

11, I ……………her at the movie theater last night.(meet)

12, Last Sunday he ………………..to the English club ( not go)

13, My father (not watch) TV last night but I ……………..(do)

14, Last year, my family (go)………to Nghe An. It (be)…….my husband’s family. We (feel)………very happy to meet our relatives. We (do)……………..a lot of things. In the morning ,we used to (go )………to the fields, we (grow)……………..rice .In the afternoon, we (swim) ……………..in the river. In the evening, we (watch)……………TV and (talk )……………..about many things.

II. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

1. I (be) ________ at school at the weekend.

2. She (not study) ________ on Friday.

3. My students (be not) ________ hard working.

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6. She (live) ________ in a house?

7. Where ­­­­_________your children (be) ________?

8. My sister (work) ________ in a bank.

9. Dog (like) ________ meat.

10. She (live)________ in Florida.

11. It (rain)________ almost every day in Manchester.

12. We (fly)________ to Spain every summer.

13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.

14. The bank (close)________ at four o'clock.

15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.

16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.

17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.

18. My best friend (write)________ to me every week.

19.  You (speak) ________ English?

20. She (not live) ________ in Hai Phong city.

 

1
4 tháng 1 2022

1.The homework ……was…………very difficult yesterday.(be)

2 The children ……played……….in the park five minutes ago.(play)

3, I…………was……late for school yesterday(be)

4, ……Did……..you ……go……. to the zoo yesterday ?(go)

5, They …………returned…..home yesterday(return)

6,Two years ago, he…taught……Math in a small school in the countryside.(teach)

7,Yesterday was Sunday. Mr Tam ……didn't go……….go to school( not go)

8, I……was….very funny on my last vacation. ( be)

9, She …………didn't come………last night. (not come)

10, When……did……. you ……do…… your exercises?- Last night.(do)

11, I …met…………her at the movie theater last night.(meet)

12, Last Sunday he ……didn't go…………..to the English club ( not go)

13, My father (not watch) didn't watch TV last night but I …did…………..(do)

14, Last year, my family (go)…went……to Nghe An. It (be)…was….my husband’s family. We (feel)…felt……very happy to meet our relatives. We (do)………did……..a lot of things. In the morning ,we used to (go )…go……to the fields, we (grow)………grew……..rice .In the afternoon, we (swim) …swam…………..in the river. In the evening, we (watch)…watched…………TV and (talk )…talked…………..about many things.

24 tháng 6 2021

Began, broke

24 tháng 6 2021

begin- began

break- broke

Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn1. I ___________ (go) swimming twice a week.2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.5. London ___________ (be) a very big country.6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.7. They ___________ (help) the teacher right now.8. She ___________...
Đọc tiếp

Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn
1. I ___________ (go) swimming twice a week.
2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.
5. London ___________ (be) a very big country.
6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.
7. They ___________ (help) the teacher right now.
8. She ___________ (stay) in a hotel.
9. I ___________ (travel) a lot these days.
10. We ___________ (study) science at present
11. Duong normally (walk) __________ to school, but today he (go) __________ by bus.
12. Every night, We (go) __________ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) __________ Music but I (like) __________ Math
14. Now, they (stay) __________ in Hoi An .
15. My father (read) __________ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) __________.
17. Nga usually (listen) ________ to the teacher in the class, but she (not listen) _______ now.
18. Where (be) __________ your father?
- He (be) __________ living room.
19. Mr.Smith often (teach)____ class 4A1,but this morning he (teach)_____class 4A2.
20. There (be) __________ many flowers in our garden.
Mấy câu mình làm đúng ko?:3

4
18 tháng 12 2021

go 
are
has
watches
is 
am/ are
are helping
stays
travel
are studying
walks/ is going 
go 
likes/ like 
are staying
reads 
is running
listens/ is not listening 
is/ is 
teaches/ is teaching
are

18 tháng 12 2021

1. I _____go______ (go) swimming twice a week.
2. Cars _____are______ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ______has_____ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___watches________ (watch) TV after dinner.
5. London ___is________ (be) a very big country.
6. I _____am______ (be) a student and my parents ____are_______ (be) teachers.
7. They ____are helping_______ (help) the teacher right now.
8. She ___stays________ (stay) in a hotel.
9. I ______travel_____ (travel) a lot these days.
10. We ____are studying_______ (study) science at present
11. Duong normally (walk) ____walks______ to school, but today he (go) _____goes_____ by bus.
12. Every night, We (go) ____go______ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) ____likes______ Music but I (like) ____like______ Math
14. Now, they (stay) ____are studying______ in Hoi An .
15. My father (read) _____reads_____ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) ___is running_______.
17. Nga usually (listen) ___listens_____ to the teacher in the class, but she (not listen) ____isn't listening___ now.
18. Where (be) ___is_______ your father?
- He (be) ____is______ living room.
19. Mr.Smith often (teach)_teaches___ class 4A1,but this morning he (teach)__teaches___class 4A2.
20. There (be) __are________ many flowers in our garden.

1 tháng 1 2023

a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.

b)

loading...

c) loading...

Nguồn sưu tầm: Internet

Chúc bạn học tốt!

1 tháng 1 2023

cảm ơn bạn nhiều

4 tháng 5 2022

tham khảo:

https://topicanative.edu.vn/thi-qua-khu-don/

4 tháng 5 2022

(+): Khẳng định

\(S+V_{2/ed}+O.....\)

(-): Phủ định

\(S+didn't+V_0+O....\)

(?): Nghi vấn

\(Did+S+V_0+O....?\)

21 tháng 10 2018
Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer and checked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

21 tháng 10 2018

+) S + Ved

-) S + didn't + V(bare)

?) Did + S + V(bare)

use: . Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

. Dùng trong câu điều kiện loại II