ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6

 

 Câu 1.  Nhà sàn thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào của Việt Nam?

            A. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

            B. Kiểu nhà ở nông thôn.     

  C. Kiểu nhà ở đô thị.

            D. Kiểu nhà cao cấp.

 Câu 2.  Nhà liền kề, nhà tầng, biệt thự thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào của Việt Nam?

         A. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

         B. Kiểu nhà ở nông thôn.     

         C. Kiểu nhà ở đô thị.

         D. Kiểu nhà cao cấp.

 Câu 3. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư?

   A. Thép

   B. Xi măng, cát

   C. Lá (tre, tranh, dừa...)

   D. Gạch, đá

 Câu 4. Vật liệu nào sau đây khác với các loại vật liệu còn lại?

         A. Tre      B. Lá                C. Gạch            D. Gỗ

 Câu 5. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

              A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước

              B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước

              C. Xi măng

              D. Hỗn hợp cát, nước

 Câu 6. Nhà ở đô thị thường được xây dựng từ những loại vật liệu nào?

       A. Gỗ, tre, nứa.           

       B. Cát, gạch, tre, nứa, vôi, tôn.

        C. Gạch, cát, gỗ, tre, lá tranh.

             D. Cát, đá, xi măng, thép, gạch, sơn, gỗ.                          

 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về ngôi nhà thông minh?

          A. Quạt điện chạy khi có người bật công tắc của quạt.

          B. Người đi đến đâu đèn tự động bật để chiếu sáng.

          C. Các đồ dùng trong ngôi nhà đều sử dụng năng lượng khí đốt.

          D. Dùng chìa khóa để mở cửa nhà.

 Câu 8. Phát biểu nào không đúng về ngôi nhà thông minh?

  A. Đèn tự động tắt khi người ra khỏi phòng.

    B. Quạt điện chạy khi có người bật công tắc của quạt.

    C. Còi báo động khi có khí ga rò rỉ.

    D. Cửa ra vào mở khi nhận diện đúng biển số xe.

 Câu 9. Ngôi nhà thông minh có tính an toàn cao vì

  A. sử dụng ít các thiết bị điện.

  B. có hệ thống đèn chiếu sáng.

  C. các thiết bị trong nhà đều sử dụng năng lượng mặt trời.

  D. có hệ thống an ninh, hệ thống báo động, báo cháy.

Câu 10. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng do

             A. trang bị ít các thiết bị trong nhà.

   B. các thiết bị trong nhà không sử dụng đến điện năng.

   C. được lắp đặt các thiệt bị tự động bật tắt hoặc tự động điều chỉnh năng lượng.

   D. các thiết bị trong nhà có công suất nhỏ.

  Câu 11. Để tiết kiệm năng lượng cần lựa chọn thiết bị gia dụng

        A. đắt tiền.

   B. hiện đại.

   C. có công suất lớn.

       D. có dán nhãn tiết kiệm năng lượng.

   Câu 12. Thịt, cá, tôm, trứng, sữa thuộc nhóm thực phẩm nào?

            A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.

    B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

    C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

    D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

  Câu 13. Các loại rau, củ quả, ngũ cốc nguyên hạt… thuộc nhóm thực phẩm nào?

            A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.

    B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

    C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

    D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

Câu 14. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  A. Hệ thống camera giám sát

  B. Hệ thống giải trí thông minh

  C. Hệ thống chiếu sáng thông minh

  D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 15. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống an ninh, an toàn

B. Hệ thống chiếu sáng

C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

D. Hệ thống giải trí

Câu 16. Những thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm giàu tinh bột, đường?

            A. Thịt, cá, tôm, cua, ốc.

    B. Hạt lúa, ngô, khoai, sắn.

    C. Rau cải, cà chua, cà rốt, bí đỏ, ổi.

    D. Dầu mè, mỡ động vật, bơ.

  Câu 17. Những thực phẩm nào dưới đây thuộc nhóm giàu chất đạm?

    A. Thịt, cá, trứng, các loại đỗ.

    B. Hạt lúa, ngô, khoai, sắn.

    C. Rau cải, cà chua, cà rốt, bí đỏ, ổi.

    D. Dầu mè, mỡ động vật, bơ.

  Câu 18. Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

 A. Thịt, trứng, sữa

 B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả

 C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

 D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Câu 19. Thực phẩm nào cung cấp protein nhiều nhất cho người sử dụng?

           A. Gạo.

           B. Khoai lang.

           C. Thịt gà.

           D. Rau bắp cải

Câu 20. Thực phẩm nào cung cấp chất khoáng và vitamin nhiều nhất cho người sử dụng?

     A. Gạo.

     B. Trứng.

     C. Thịt gà.

     D. Súp lơ xanh.

 Câu 21. Em chọn vật dụng nào sau đây cho phù hợp với ngôi nhà thông minh của mình?

  A. Rèm cửa kéo tự động

  B. Quạt máy tắt/mở bằng công tắc

  C. Điều hòa hoạt động bằng điều khiển

  D. Đáp án khác

Câu 22. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?

  A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong

  B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng

  C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài

  D. Đáp án B và C

Câu 23. Để giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng cần bổ sung chất dinh dưỡng nào sau đây?

          A. Chất khoáng (calcium).

    B. Chất béo (lipit).

    C. Chất đạm (protein).

    D. Vitamin (A, B1, C..).

 Câu 24. Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?

  A. Cảm biến chuyển động

  B. Cảm biến nhiệt độ

  C. Cảm biến khói

  D. Cảm biến khí gas

Câu 25. Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu khoáng chất nào?

  A. Sắt

  B. Canxi

  C. Kẽm

  D. Iot

Câu 26. Để hỗ trợ sự phát triển não và hệ thần kinh cần bổ sung chất dinh dưỡng nào sau đây?

   A. Chất khoáng (calcium).

   B. Chất béo (lipit).

   C. Tinh bột, đường.

   D. Vitamin (A, B1, C..).

Câu 27. Đâu không phải là vai trò của bảo quản thực phẩm?

          A. Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.

    B. Duy trì hoặc làm giảm ít nhất chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.

    C. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.

    D. Giúp các thực phẩm theo mùa có thể sử dụng lâu dài.

Câu 28. Đâu là vai trò của bảo quản thực phẩm?

   A. Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.

   B. Duy trì hoặc làm giảm ít nhất chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.

   C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.

   D. Đa dạng hóa các sản phẩm.

Câu 29. Bảo quản lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm

          A. ở nhiệt độ < -180C

    B. nhiệt độ thấp từ 00 – 150C.

    C. được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

    D. sử dụng đường hoặc muối ở nồng độ cao.

Câu 30. Thịt, cá nếu để sử dụng trong thời gian dài thường bảo quản bằng cách nào?

           A. Bảo quản thoáng.

    B. Bảo quản kín.

    C. Bảo quản đông lạnh.

    D. Bảo quản bằng đường hoặc muối.

Câu 31. Hành khô, tỏi khô thường bảo quản bằng cách nào?

   A. Bảo quản kín.

   B. Bảo quản lạnh.

   C. Bảo quản đông lạnh.

   D. Bảo quản thoáng.

Câu 32. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước là phương pháp chế biến nào?

           A. Rán.

    B. Luộc.

    C. Hấp.

    D. Chiên (rán).

Câu 33. Thực phẩm được làm chín bằng hơi nước là phương pháp chế biến nào?

   A. Rán.

   B. Luộc.

   C. Hấp.

   D. Chiên (rán).

Câu 34. Chiên (rán) là phương pháp chế biến thực phẩm

    A. không sử dụng nhiệt.

    B. được làm chín ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.

    C. được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước.

    D. được làm khô bằng năng lượng từ ánh sáng mặt trời hoặc năng lượng điện.

Câu 35. Salad là phương pháp chế biến thực phẩm

    A. không sử dụng nhiệt.

    B. được làm chín ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.

    C. được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước.

    D. được làm khô bằng năng lượng từ ánh sáng mặt trời hoặc năng lượng điện.

Câu 36. Đâu là quy trình đúng trong chế biến món rau trộn?

    A. (1) Lựa chọn thực phẩm; (2) Chuẩn bị nước xốt; (3) Trộn nguyên liệu.

    B. (1) Chuẩn bị nước xốt; (2) Lựa chọn thực phẩm; (3) Trộn nguyên liệu; (4) Sơ chế. 

    C. (1) Lựa chọn thực phẩm; (2) Sơ chế; (3) Chuẩn bị nước xốt; (4) Trộn nguyên liệu.

    D. (1) Trộn nguyên liệu; (2) Chuẩn bị nước xốt; (3) Sơ chế; (4) Chuẩn bị nguyên liệu.

Câu 37. Chung cư, biệt thự, nhà cao tầng thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào?

    A. Kiểu nhà ở nông thôn.

    B. Kiểu nhà ở đô thị.

    C. Kiểu nhà ở khu vực đặc thù.

    D. Kiểu nhà ở cho nhà giầu.

Câu 38. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

  A. Biệt thự.

  B. Nhà mái ngói.

  C. Nhà trên xe.

  D. Nhà sàn.

Câu 39. Đâu là trình tự đúng các bước xây dựng nhà ở?

    A. (1) Xây dựng phần thô; (2) Chuẩn bị; (3) Hoàn thiện.

    B. (1) Chuẩn bị; (2) Hoàn thiện; (3) Xây dựng phần thô. 

    C. (1) Hoàn thiện; (2) Chuẩn bị; (3) Xây dựng phần thô.

    D. (1) Chuẩn bị; (2) Xây dựng phần thô; (3) Hoàn thiện.

Câu 40. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng?

      A. Giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

      B. Giảm chi phí

      C. Góp phần sản sinh khí thải carbonic

      D. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng

Câu 41. Chỉ ra đáp án sai: Để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả cần

    A. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

    B. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng

    C. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo

    D. Lắp đặt, sử dụng và bảo quản các thiết bị đúng hướng dẫn của nhà sản xuất

Câu 42. Nguồn năng lượng nào sau đây không thể tái tạo?

      A. Năng lượng mặt trời, thủy điện

      B. Năng lượng gió, năng lượng sinh học

      C. Than đá, dầu mỏ

      D. Năng lượng gió, địa nhiệt

Câu 43. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?

    A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng

    B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe

    C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ

     D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà yêu thích

Câu 44. Em có thể sử dụng năng lượng mặt trời cho công việc nào sau đây?

     A. Phát điện

     B. Phơi quần áo

     C. Chế tạo nước nóng

     D. Tất cả đáp án trên

Câu 45. Để tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh, em nên làm gì?

     A. Cất thức ăn nóng vào tủ lạnh

     B. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh

     C. Không đóng chặt cử tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài

     D. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người

Câu 46. Chạm nút ”đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

   A. Tính tiện nghi.

   B. Tính an toàn cao.

   C. Tính tiết kiệm năng lượng.

   D. Tính thuận tiện.

Câu 47. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

 A. Tính tiện nghi.

 B. Tính an toàn cao.

 C. Tính tiết kiệm năng lượng.

 D. Tính thuận tiện.

Câu 48. Tính tiết kiệm năng lượng được mô tả trong ví dụ nào sau đây?

    A. Người đi đến đâu đèn tự động bật để chiếu sáng.

    B. Có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà.

    C. Cửa mở khi nhận đúng vân tay.

    D. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn.

Câu 49. Tính tiết kiệm năng lượng được mô tả trong ý nào sau đây?

  A. Người đi đến đâu đèn tự động bật để chiếu sáng.

  B. Có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà.

  C. Cửa mở khi nhận đúng vân tay.

  D. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn.

Câu 50. Cửa mở khi nhận đúng vân tay là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

    A. Tính tiện nghi.

    B. Tính thuận tiện.

    C. Tính an toàn cao.

    D. Tính tiết kiệm năng lượng. 

Câu 51. Có tấm pin mặt trời trên mái nhà là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

    A. Tính tiện nghi.

    B. Tính thuận tiện.

    C. Tính tiết kiệm năng lượng.

    D. Tính an toàn cao.

Câu 52. Thói quen nào sau đây không tiết kiệm năng lượng?

    A. Tắt thiết bị khi không sử dụng.

    B. Lựa chọn chế độ hoạt động tiết kiệm năng lượng cho thiết bị.

    C. Các thành viên trong gia đình xem chương trình cùng yêu thích trên cùng một TV.

    D. Xem cùng một chương trình trên nhiều thiết bị ti vi riêng.

Câu 53. Trong các loại thực phẩm sau, loại nào cung cấp chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?

      A. Gà luộc

      B. Gà kho

      C. Gà nướng

      D. Gà chiên

Câu 54. Nội dung nào dưới đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?

      A. Đủ và cân đối dinh dưỡng

      B. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm

      C. Đầy đủ năng lượng

      D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình

Câu 55. Trong các thực phẩm: thịt gà, thịt lợn, cá, tôm, thực phẩm nào cung cấp lượng calcium nhiều nhất để xương phát triển chắc khỏe?

     A. Tôm.

     B. Rau

     C. Thịt lợn.

     D. Thịt gà.

Câu 56. Bạn Lan thấp hơn so với lứa tuổi, em sẽ khuyên bạn nên ăn thêm những thực phẩm nào để giúp tăng chiều cao?

     A. Trứng, sữa, thịt bò, cá, tôm, sò.

     B. Rau, củ, quả.

     C. Các loại hạt ngũ cốc.

     D. Những thực phẩm chứa nhiều dầu mỡ.

Câu 57. Bác Hà hàng xóm có thể trạng thừa cân, béo phì. Em hãy tư vấn giúp bác nên hạn chế nhóm chất dinh dưỡng nào trong khẩu phần ăn hàng ngày?

     A. Vitamin.

     B. Chất khoáng.

     C. Chất tinh bột, chất béo.

     D. Chất đạm, khoáng chất.

Câu 58. Nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi, em nên cung cấp thêm những thực phẩm nào?

       A. Giàu chất đạm

       B. Giàu vitamin D

       C. Giàu vitamin A

       D. Chất tinh bột, đường

Câu 59. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần

       A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo

       B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng

       C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

       D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

Câu 60. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt bò bằng thực phẩm nào sau đây?

       A. Thịt lợn         B. Ngô                     C. Cà chua               D. Cơm

Câu 61. Những món ăn nào phù hợp buổi sáng?

       A. Cơm, rau xào, sườn xào chua ngọt

       B. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

       C. Gà xào sả ớt, canh bí nấu thịt, tôm rang

       D. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

Câu 62. Gạo mua về nên bảo quản bằng phương pháp nào?

      A. Bảo quản thoáng.

      B. Bảo quản lạnh.

      C. Bảo quản kín.

      D. Bảo quản động lạnh.

Câu 63. Củ khoai tây nên bảo quản bằng phương pháp nào?

      A. Bảo quản kín.

      B. Bảo quản thoáng.

      C. Bảo quản bằng đường hoặc muối.

      D. Bảo quản động lạnh.

Câu 64. Buổi sáng mẹ đi chợ mua thịt lợn và rau cải để ăn trong ngày. Em hãy giúp mẹ lựa chọn phương pháp bảo quản 2 loại thực phẩm đó?

      A. Bảo quản kín.

      B. Bảo quản thoáng.

      C. Bảo quản lạnh.

      D. Bảo quản động lạnh.

Câu 65. Khi chế biến thực phẩm bằng phương pháp hấp có ưu điểm gì?

      A. Món ăn có nhiều hương vị khác nhau.

      B. Món ăn đa dạng, phong phú.

      C. Tiết kiệm được nguyên liệu và giá thành.

      D. Thực phẩm chín nhanh, chất dinh dưỡng ít bị hao hụt.

Câu 66. Vì sao nên hạn chế ăn đồ nướng?

      A. Thời gian chế biến lâu.

      B. Thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư.

      C. Món ăn chứa nhiều chất béo.

      D. Một số loại vitamin bị hòa tan trong nước.

Câu 67. Vì sao nên hạn chế ăn đồ chiên (rán)?

      A. Thời gian chế biến lâu.

      B. Thực phẩm chứa những chất có nguy cơ gây ung thư.

      C. Thực phẩm chứa nhiều chất béo và những chất có hại cho sức khỏe.

      D. Một số loại vitamin, chất khoáng bị hòa tan trong nước.

Câu 68. Bạn Lan đang ở trong khu trung cư cao cấp, em hãy cho biết nhà bạn Lan thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào của Việt Nam?

      A. Kiểu nhà ở nông thôn.

      B. Kiểu nhà ở dành cho người giầu.

      C. Kiểu nhà ở đô thị.

      D. Kiểu nhà ở đặc thù.

     

Câu 69. Gia đình bạn An đang ở trong ngôi nhà sàn rất đẹp, em hãy cho biết nhà bạn An thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào của Việt Nam?

     A. Kiểu nhà ở đặc thù.

     B. Kiểu nhà ở nông thôn.

     C. Kiểu nhà ở dành cho người giầu.

     D. Kiểu nhà ở đô thị.

Câu 70. Bóng đèn phòng học của bạn An bị hỏng, em hãy tư vấn giúp bạn lựa chọn loại bóng đèn phù hợp để chiếu sáng, đồng thời tiết kiệm điện?

     A. Đèn LED.

     B. Đèn cao áp.

     C. Đèn sợi đốt.

     D. Đèn halogen.

Câu 71. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt bò bằng thực phẩm nào sau đây?

     A. Thịt lợn.

     B. Rau xúp lơ xanh.

     C. Đậu phụ.

     D. Cơm.

Câu 72. Bạn Hà có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi, em hãy giúp bạn lựa chọn những thực phẩm cần thiết giúp tăng chiều cao?

     A. Thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm như thịt, cá, trứng, sữa.

     B. Thực phẩm cung cấp nhiều chất béo như mỡ động vật, bơ.

     C. Thực phẩm cung cấp nhiều canxi và vitamin D như sữa, hải sản (tôm, cua, cá).

     D. Thực phẩm cung cấp chất đường, bột như cơm, bún, bánh mì.

Câu 73. Bạn An bị thừa cân, béo phì, bạn nên hạn chế ăn những thực phẩm nào sau đây?

     A. Thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm như thịt, cá, trứng, sữa.

     B. Thực phẩm cung cấp nhiều chất béo như mỡ động vật, bơ.

     C. Thực phẩm cung cấp nhiều canxi và vitamin D như sữa, hải sản (tôm, cua, cá).

     D. Thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.

Câu 74. Chủ nhật bạn An cùng mẹ đi siêu thị mua thực phẩm thịt gà, thịt lợn, cá basa khúc, rau bắp cải, gạo, táo, mì chính để ăn trong tuần. Em hãy tư vấn giúp bạn An cách bảo quản các thực phẩm đó.

     A. Bảo quản lạnh với các thực phẩm thịt lợn, thịt gà, mì chính và bảo quản đông lanh với cá basa, gạo, rau bắp cải, táo.

     B. Bảo quản lạnh với các thực phẩm táo, rau bắp cải và bảo quản đông lạnh với cá basa, thịt lợn, thịt gà và bảo quản kín với gạo, mì chính.

     C. Bảo quản lạnh với các thực phẩm thịt lợn, mì chính và bảo quản đông lạnh với cá basa và bảo qản thoáng với gạo, rau bắp cải, táo.

      D. Bảo quản lạnh với tất cả các thực phẩm trên.

Câu 75. Bạn Hùng muốn làm món rau trộn (salad) để gây bất ngờ cho mẹ khi đi công tác về. Trong tủ nhà Hùng có rất nhiều loại như rau xà lách, dưa chuột, hành lá, rau mồng tơi, bắp cải tím, cải mèo, cà chua bi, …Em hãy giúp bạn lựa chọn các nguyên liệu để thực hiện món rau trộn?

      A. Cải mèo, cà chua bi, rau xà lách, dưa chuột.

      B. Hành lá, bắp cải tím, cải mèo, rau mồng tơi, dưa chuột.

      C. Bắp cải tím, rau mồng tơi, cải mèo, rau xà lách, dưa chuột .

      D. Dưa chuột, rau xà lách, bắp cải tím, cà chua bi.

Câu 76. Trong bảo quản thực phẩm cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

       A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy

       B. Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín

       C. Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín

       D. Tất cả đáp án trên

Câu 77. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?

         A. Bảo quản lạnh hoặc đông lạnh

         B. Bảo quản thoáng

         C. Bảo quản kín

         D. Bảo quản bằng đường hoặc muối

Câu 78. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

       A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố

       B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng

       C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

       D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 79. Vì sao khi chế biến thực phẩm phải đảm bảo an toàn vệ sinh?

     A. Đảm bảo thực phẩm không gây hại cho sức khỏe, tính mạng người tiêu dùng.

     B. Giúp người ăn cảm thấy ngon miệng.

     C. Giúp cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

     D. Giúp người ăn cảm thấy no.

Câu 80. Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?

     A. Ăn đúng bữa.

     B. Uống đủ nước.

     C. Ăn đúng cách.

     D. Chỉ ăn những món mình thích.

Câu 81. Bố có ý định lắp điều hòa không khí ở phòng học cho Bình, bố đã chọn điều hòa có công suất làm lạnh 9000BTU phù hợp cho căn phòng, tuy nhiên chưa biết chọn loại nào để tiết kiệm năng lượng? Theo em nhà bạn Bình nên chọn điều hòa như thế nào để tiết kiệm năng lượng điện?

     A. Chọn điều hòa có dán nhãn năng lượng 1 sao.

     B. Chọn điều hòa có dán nhãn năng lượng 3 sao.

     C. Chọn điều hòa có dán nhãn năng lượng 5 sao.

     D. Chọn điều hòa loại nào cũng được miễn là đẹp.

Câu 82. Em cần điều chỉnh những thói quen chưa tốt nào để tiết kiệm năng lượng trong gia đình.

     A. Lưa chọn các thiết bị điện có dán nhãn năng lượng.

     B. Quên tắt đèn điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng.

     C. Bật chế độ nhiệt độ điều hòa từ 25 – 270C.

     D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

Câu 83. Để chuẩn bị món canh cua rau mồng tơi cho 4 người ăn, mẹ Hoa mua 200g cua xay, 400 g rau mồng tơi. Biết đơn giá của cua xay là 20 000 đồng/100g; rau mồng tơi là 5000 đồng/100g. Chi phí cho món canh cua rau mồng tơi là bao nhiêu?

     A. 25 000 đồng

     B. 45 000 đồng

     C. 60 000 đồng

     D. 35 000 đồng

Câu 84. Bữa ăn trưa của gia đình bạn An có 3 người (bạn An 12 tuổi và bố, mẹ) với thực đơn như sau:

1.    1. Cơm

2.    2. Thịt lợn luộc

3.    3. Đậu phụ sốt cà chua

4.    4. Canh rau cải

5.    5. Sữa chua hộp

Em hãy tính toán chi phí cho bữa ăn trên với đơn giá theo bảng sau:

Nguyên liệu

Số lượng

Đơn giá

1. Gạo

300g

3 000 đồng/100g

2. Thịt lợn

500g

15 000 đồng/100g

3. Đậu phụ

3 miếng

5 000 đồng/miếng

4. Rau cải

200 g

5000 đồng/100g

5. Cà chua

200 g

2500 đồng/100g

6. Sữa chua hộp

3 hộp

5000 đồng/hộp

 

    A. 95 00 đồng

    B. 85 000 đồng

    C. 139 000 đồng

    D. 129 000 đồng

 

 

3
27 tháng 12 2024

Bạn nên hỏi từng câu một để nhận sự giúp đỡ tốt hơn!

27 tháng 12 2024

100 +100 = 200

MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?A. Đắt tiềnB. Thật mốtC. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trangCâu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?A. Kiểu dáng đẹp, trang trọngB. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàngC. Kiểu dáng đơn giản, thoải máiD. Kiểu dáng ôm sát cơ...
Đọc tiếp

MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A.

C.     

B.    

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

1
15 tháng 3 2022

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A. 

C. 5      

B.     

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

22 tháng 10 2021

TL

Ngôi nhà của gia đình em đã có một số đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 

Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh của gia đình em là:

Hệ thống ánh sáng bật lên và chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. 

Hệ thống camera an ninh. 

Ti vi có thể dùng để truy cập Internet

HT

ngôi nhà thông minh cần những đặc điểm là

  1. Kiểm soát nhiệt độ ...
  2. Hệ thống an ninh. ...
  3. Hệ thống ánh sáng thông minh. ...
  4. Hệ thống an toàn thông minh. ...
  5. Hệ thống giải trí âm thanh. ...
  6. Hệ thống thiết bị ...
  7. Các hệ thống sưởi và làm mát. ...
  8. Các hệ thống ngoài trời.
17 tháng 3 2022

C . Vải sợi pha 

Lời giải : B nha bn
9 tháng 5 2021

Thức đơn cho bữa ăn hàng ngày :
* Bữa sáng:
- Trứng ốp la
- Xúc xích chiên
- Bánh mì nướng
- 1 cốc sữa tươi
* Bữa trưa:
- Cơm
- Thịt kho tàu
- Dưa chua
- Canh bí đao nấu tôm khô
* Bữa tối:
- Cơm
- Sườn cốt lết ram
- Canh xà lách xoong nấu nấm (cải xoong)
- Măng xào
- Dưa leo

Thức đơn cho bữa tiệc sinh nhật :
1 Súp ngô non gà xé
2 Nộm rau tiến vua
3 Rau xào ngũ sắc
4 Ngô chiên bơ (khoai tây nghiền chiên phồng)
5 Bò úc nướng sốt rượu vang đỏ
6 Gà quay giòn rút xương sốt nấm
7 Tôm chiên Ngự Thiện
8 Phở cuốn tôm thịt
9 Canh ngao nấu chua
10 Cơm
11 Hoa quả tươi
12 Bánh sinh nhật

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào? A. Theo vóc dáng.C. theo hoàn cảnh sử dụng.B. Theo lứa tuổi.D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.C. Giặt, phơi,...
Đọc tiếp

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào?

A. Theo vóc dáng.

C. theo hoàn cảnh sử dụng.

B. Theo lứa tuổi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?

A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.

C. Giặt, phơi, là                                            D. Giặt, phơi, là và cất giữ

Câu 3. Các bước giặt quần áo?

A. chuẩn bị, giặt, phơi (sấy).                        B. giặt, phơi (sấy).

C. giặt, là, cất giữ.                                        D. cả 3 đáp án đều đúng

Câu 4. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm?

A. sợi đốt, đuôi đèn.                                     B. bóng thủy tinh, đuôi đèn.

C. sợi đốt, bóng thủy tinh.                           D. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.

Câu 5. Đèn huỳnh quang có đặc điểm?

A. có hiện tượng nhấp nháy.                        B. Hiệu suất phát quang cao.

C. Tuổi thọ trung bình cao.                          D. Tất cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Quần áo tối màu nên phơi ở đâu ?

A. Chỗ râm            B. Ngoài nắng              C. Ngoài trời mưa            D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Trang phục có vai trò như sau:

A. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

B. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

C. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, không tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

Câu 8. Phân loại trang phục theo lứa tuổi bao gồm

A. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.

C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.

D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 9. Bộ phận nào của đèn sợi đốt là quan trọng nhất:

A. Bóng thủy tinh                                       B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt                                                   D. Đui đèn

Câu 10. Công dụng của đèn điện là

         A. Chiếu sáng, trang trí.                       B. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

         C. Chiếu sáng, sưởi ấm.                        D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 11. Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 12. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của loại vải nào?

         A. Vải sợi hóa học.                               B. Vải sợi tổng hợp.          

         C. Vải sợi pha                                       D. Vải sợi thiên nhiên

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13 (3 điểm): Em hãy trình bày nguyên lý làm việc và đặc điểm của bóng đèn sợi đốt?

Câu 14 (2 điểm): Em hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

Câu 15 (2 điểm): Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời? Vì sao

1
28 tháng 1 2022

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: D

12 tháng 12 2021

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì?

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.     

B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.     

D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

15 tháng 12 2021

C.

KO CHẮC NHA BN

19 tháng 12 2016

Phòng khách : bàn ghế lau chùi sạch sẽ , gọn gàng . Các đồ trang trí phải có đảm bảo thẩm mĩ .

Phòng ngủ : sau khi ngủ dậy chăn gối sắp xếp gọn gàn . Phòng học ( nếu có ) sách vở xếp gọn gàng vào các ngăn . Tủ áo quần : sắp xếp hợp lý ngăn nắp vào tủ . Không vứt lung tung ra giường , các nơi trong nhà .

Phòng bếp : bát đĩa sắp xếp đúng quy định , sau khi ăn xong phải rửa .

Phòng tắm ( vệ sinh ) : Khăn , lược , bàn chải , ...... bỏ đúng chỗ hợp lý . Sau khi đi vệ sinh cần xả nước .

15 tháng 12 2021

Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:

A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.

B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.

C. Hoàn thiện bữa ăn.

D. Tất cả câu trên đều đúng.

Công nghệ lớp 6

D.

1000000000000000 % lun

#hoctot