Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
từ ghép:gió mát,mát lạnh
từ láy:mát mẻ,man mát*tiếng miền trung,em hiểu đc thì hiểu*
tái bút:chúc học tốt
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: xù xì, gai góc, mốc meo, xanh mởn, ủ ê, hừng hực, dập dờn, mùa hoa, buồn thiu
=> từ láy: xù xì, gai góc, mốc meo, hừng hực, dập dờn.
từ ghép: xanh mởn, ủ ê, mùa hoa,buồn thiu.
Tham khảo:
- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.
- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.
- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ
Tham khảo
- Các từ láy: Mộc mạc, nhũn nhặn, lớn lên, cứng cáp, dẻo dai
- Các từ ghép là : vững chắc , thanh cao, giản dị , chí khí
Từ ghép: lớn lên, vững chắc, thanh cao, giản dị
Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, chí khí
mênh mông, lo lắng, buồn bã, nhạt nhẽo, lo âu, buồn tẻ, nhạt nhòa