Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2
Tương lai đơn: S + will + be + P2
Quá khứ đơn: S + was/were + P2
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
Mình chỉ biết lấy ví dụ thôi nhé
I have studied English for 7 years
=I studied English 7 years ago
Câu khẳng định:
S + was/were + ..
S là chủ ngữwas/were là các dạng quá khứ của động từ TOBECâu phủ định
Cấu trúc S + was/were + not + ..
Hình thức rút gọn
was +not = wasn’twere + not = weren’tCâu nghi vấn
Cấu trúc:
Was/Were + S + ...? → Yes, S + was/were → No, S + was/were + not
* Thì quá khứ ( Past simple tense )
1, I ate seafood yesterday.
2, I learnt Math 5 years ago.
3, He went to school late yesterday.
4, I didn't my homework yesterday.
5, He went to school by bus yesterday.
6, He didn't go to shool by bus yesterdy
7, Did she go to the zoo yesterday?
He (not wash) ________didn't wash__________ his car.
I (not wash) _________didn't wash_________ up the dishes.
They (not wash) ________didn't wash__________ their house.
We (wash) _________washed_________ our watch.
The teacher (not want) _________didn't wanted _________ all of her students to be late for class yesterday.
Two years ago I (live) ___ lived__________ in Da Lat.
My mother (present) ___________presented________ me a card last night.
Her husband (go) ______went_______ to Ho Chi Minh city yesterday.
Their children (be) ______were_______ there last year.
He (be) ______was_______ nineteen last month.
The doctor (examine) ____ examined_________ her fifteen minutes ago.
How ____did______ you (go)________go_____ to school last year?
When _______did______ Nam (get) ______get_______ up this morning?
They (not do) ______didn't do_______ their homework last night.
Tonight, we (have) _______had______ a party.
Tomorrow, they (have) _______had______ English and math.
Lan (not help) _______won't help______ you next week.( cái này ngoại lệ)
This exercise (be) _______was______ done soon.
I (go) _______went___________to Ha Noi some day.
Ba (be) _________was__________ in America in 2015.
Robots (help) __________will help_________ you do this work one day
This house (be) _______was____________ built as soon as possible.
They (play) _________played__________ soccer this afternoon.
We (gather) _________gethered__________ together tonight.
My grandfather (tell) __________told_________ us this story soon.
Lan’s mother (teach) __________taught_________her to do the chores some day.
There (be) ________was___________ some fish in the tank yesterday.
________Did_____ you (get) _______get______ up late this morning
Chia câu ra thì Quá Khứ Đơn( ý là viết chữ trong ngoặc ra quá khứ đơn á)
He (not wash) _____didnt wash_____________ his car.
I (not wash) _______didnt wash___________ up the dishes.
They (not wash) _________didnt wash__________ their house.
We (wash) ________ washed___________ our watch.
The teacher (not want) _____didnt want_____________ all of her students to be late for class yesterday.
Two years ago I (live) ______lived_______ in Da Lat.
My mother (present) ______presented_____________ me a card last night.
Her husband (go) ________went_____ to Ho Chi Minh city yesterday.
Their children (be) ____were_________ there last year.
He (be) _____was________ nineteen last month.
The doctor (examine) _____examined________ her fifteen minutes ago.
How ____did______ you (go)______go_______ to school last year?
When ______did _______ Nam (get) ___get__________ up this morning?
They (not do) _____didnt do________ their homework last night.
Tonight, we (have) ____had_________ a party.
Tomorrow, they (have) _____will have________ English and math.
Lan (not help) _______wont help______ you next week.
This exercise (be) ____will be_________ done soon.
I (go) ______will go____________to Ha Noi some day.
Ba (be) _____was______________ in America in 2015.
Robots (help) _______will help____________ you do this work one day.
This house (be) ______will be_____________ built as soon as possible.
They (play) ______will play_____________ soccer this afternoon.
We (gather) ______gather_____________ together tonight.
My grandfather (tell) ______will tell_____________ us this story soon.
Lan’s mother (teach) _________will teach__________her to do the chores some day.
There (be) ___________were________ some fish in the tank yesterday.
_______Did______ you (get) _____get________ up late this morning
played enjoyed liked denied loved cooked travelled died lived started watched turned washed want attached kicked kissed stopped stayed cried
play - played
watched - watched
agree - agreed
like - liked
love - loved
carry - carried
study - studied
stop - stopped
permit - permitted
visit - visited
edit - edited
end - ended
watch - watched
finish- finished
talk – talked
walk – walked
use – used
work – worked
cry – cried
listen – listened
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là thì dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dưới đây là cấu trúc và cách sử dụng của thì quá khứ đơn:
1. Cấu trúc chung
Khẳng định: S + V(ed) / V2 (động từ bất quy tắc)
Phủ định: S + did not (didn't) + V (nguyên thể)
Nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể)?
Trong đó:
S là chủ ngữ.
V(ed)/V2 là động từ ở dạng quá khứ (có thể là động từ thêm đuôi -ed với động từ có quy tắc hoặc dạng quá khứ của động từ bất quy tắc).
2. Cách dùng
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
Ví dụ: She visited her grandparents last weekend.
Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ:
Ví dụ: He woke up, brushed his teeth, and went to work.
3. Dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, last night, last week, lastmonth, last year, in 1990, v.v.
Khẳng định
S + Vnt/Ves/s/ies + O + ...
Phủ định
S + don't/doesn't + Vnt + O + ...
Câu hỏi
Do/Does + S + Vnt + O + ...
Vnt = Verb nguyên thể (giữ nguyên động từ)
Object có thể không có!