K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 từ mượn tiếng Hán

1. Thế giới : có nghĩa là toàn cầu, tất cả các quốc gia và con người trên trái đất.
2. Nhận thức: sự hiểu biết hoặc ý thức về một vấn đề hoặc sự việc nào đó.
3. Cộng đồng : nơi mà một nhóm người sống chung với nhau và chia sẻ các nguyên tắc, giá trị và mối quan hệ xã hội.
4. Cô đơn : cảm giác hoặc trạng thái bị cách ly hoặc thiếu sự gần gũi với người khác.
5. Nghịch lí : sự mâu thuẫn hoặc trạng thái khi hai điều trái ngược xảy ra cùng lúc hoặc liên quan đến nhau.
6. Mê cung (miè gōng): một hệ thống đường lối phức tạp và rối ren, khó thoát ra trong một khu vực hay cấu trúc nào đó.
7. Thi : cuộc thi hoặc sự cạnh tranh với mục tiêu chinh phục, giành chiến thắng.
8. Hoạ: sự tạo hình, sáng tác hình ảnh hoặc tranh vẽ.
9. Hoan hỉ : trạng thái vui vẻ, hạnh phúc, sung sướng.
10. Phẫn nộ: trạng thái tức giận hoặc sự tức giận mạnh mẽ.

10 từ mượn tiếng Anh

  1. Beefsteak : bít tết
  2. Sandwich : bánh san quít
  3. Yoghurt : ya ua ( sữa chua)
  4. Biscuit : bích quy
  5. Cheddarcheddar
  6. Beer bia
  7. Cream: kem
  8. Salad : xà lách/xa lát
  9. Coffee: cà phê
  10. Caffeine : ca – phê – in