Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2
a,thiên hạ
b,thiên tài
c,thiên chức
d,thiên bẩm
3,
a,Các từ tượng thanh :
- Chỉ tiếng nước chảy : Rì rào , róc rách , ào ào , tí tách,...
- Chỉ tiếng gió thổi : Vi vu , xào xạc , lạt xạt , lao xao ,...
b,Các từ tượng hình :
- Gợi tả dáng dấp của một sự vật : Vuông vắn , tròn trịa , mũm mĩm , móm mém , xinh xắn , nhỏ nhắn , thâm thấp ,nho nhỏ,ngoằn ngoèo , khúc khuỷu ,....
- Gợi tả màu sắc :Đo đỏ , tim tím , vàng vạc , cam cam , đen đen ,sặc sỡ, nhàn nhạt,lòe loẹt,...
Bài 1: a. Dòng nào sau đây chỉ toàn những từ ghép
A. nhạc sĩ, thiên tài, mỏi mắt, mải miết.
B. nhạc sĩ, thiên tài, thầy giáo, bắt đầu.
C. nhạc sĩ, thiên tài, mỏi mắt, bắt đầu.
D. nhạc sĩ, thiên tài, thầy giáo, mải miết.
b. Từ lắng nghe thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ D. Đại từ
c. Quan hệ từ trong câu "Cậu làm lại và chú ý lắng nghe" là:
A. cậu B. làm C. lại D. và
d. Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì?
A. Công chúa ốm nặng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.
D. Hoàng hậu suy tư.
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Từ: bé, già, sống.
\(\cdot\) Từ đồng nghĩa với từ bé : nhỏ, chật
\(\cdot\) từ trái nghĩa với từ bé : lớn, to
\(\cdot\) Từ trái nghĩa với từ già : trẻ, non
\(\cdot\) từ đồng nghĩa với từ già : lão
\(\cdot\) từ trái nghĩa với từ sống : chết
\(\cdot\) từ đồng nghĩa với từ sống : tồn tại
Bài 3: Gạch 1 gạch dưới TT, gạch dưới ĐT trong đoạn thơ sau:
Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
tính từ
Sương hồng lam ôm áp mái nhà gianh
tính từ động từ
Trên con đường viền trắng mép đồi xanh
tính từ tính từ
Người các ấp tưng bừng ra chợ Tết
tính từ, động từ
Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc
tính từ; động từ tính từ
Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon
tính từ; động từ; tính từ
Vài cụ già chống gậy bước lom khom
động từ; động ừ; tính từ
Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ.
động từ; động từ; tính từ
A.thiên vị
chúc bn học tốt
A.thien vi