K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2019

Đáp án: A

15 tháng 1 2018

Biến đổi câu

1. If I were you, I wouldn't trust him. ( viết sai chính tả haha)
You'd better not trust him.

2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented er from taking part in te competition.

3. I find it difficult for me to find a better solution.
I have difficulty in finding a better solution.

4. The door was so heavy that the boy couldn't open it.
It was such a heavy door that the boy couldn't open it.

Tick cho công người làm nhen ☺

15 tháng 1 2018

Biến đổi câu?

1. If I were you, I shouldn't trust him.
You'd better not trust him

2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented her from taking part in the competition

6 tháng 8 2017

Đáp án:

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he were me, he would look for another job.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh ta là tôi, anh ta sẽ tìm việc khác.

18 tháng 9 2019

Đáp án: C

23 tháng 8 2018

Đáp án: C

23 tháng 6 2019

1. If he __listened___ (listen) to me, he would have got the job.

2. The tree was dead because it __was___ (be) arid all summer.

3. I __have met___ (meet) him somewhere before.

4. Linh told me she ___studied__ (study) a lot before the exam.

#Yumi

23 tháng 6 2019

1 Had listened

*câu điều kiện loại 3

If s+had Vp2, s+would+have Vp2

2 was.

* vì ở mệnh đề trc là thì qk nên ở mệnh đề sau cx ở thì quá khứ

3 have met

* before thường đc xuất hiện ở thì htht

4 studied

*Theo đúg cấu trúc câu gián tiếp. Từ thì hiện tại xuống quá khứ

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books...
Đọc tiếp

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books on that list is B. books on that list are B. book on that list is D. book on that list are 6. You have to pay extra if you take too …. with you. A. much luggages B. many luggages C. much luggage D. many luggage 7. The English …….. strong traditions. A. has many B. have much C. have many D. has much 8. Under the tree…… full of food. A. a basket was B. was a basket B. are a basket D. were a basket 9. Twenty dollars …… the price. A. are B. is C. being D. were 10. He made the soup by mixing ……meat with some rice. A. little B. few C. a little D. a few 11. Neither Mary nor her friends….. going to the party. A. is B. are C. was D. A & B 12. My new pair of pants …..at the cleaner’s. A. is B. are C. be D. have been 13. His knowledge of languages and international relations …… him in his present work. A. aids B. aid C. have aid D. had aid 14. Both the whale and the manatee …… federal protection. A. needs B. need C. is needed D. needing 15. What ….. you used in picking a winner in the art contest? A.is the criteria B. are the criteria C.are the criterion D. are the criterions

0
15 tháng 2 2017

Đáp án:

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he had spare time, he would go fishing with me.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh rảnh rỗi, anh sẽ đi câu cá với tôi.

12 tháng 8 2018

Đáp án: C

Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ.

Tạm dịch: Nếu tôi biết về bệnh của Josie, tôi đã không bỏ lỡ việc gặp cô ấy.

A. Tôi gặp Josie, và tôi biết cô ấy bị bệnh. => sai nghĩa

B. Tôi không biết Josie bị ốm, nên tôi gặp cô ấy. => sai nghĩa

C. Tôi không biết Josie bị bệnh, và tôi đã không gặp cô ấy => đúng

D. Tôi không thấy Josie mặc dù tôi biết cô ấy bị bệnh. => sai nghĩa