Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"Xin chào mọi người. Mình tên là Chritine. Mình đến từ nước Anh. Mình sống tại Việt Nam. Mình yêu bạn. Bởi vì bạn rất thân thiện. Tạm biệt, hẹn gặp lại."
Trình độ tiếng Anh của bạn hơi kém!
#Forever
Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.
Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?
Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?
Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?
Mai: Có chứ!
Daisy: Thật sao?
Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.
Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?
Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.
Daisy: Bỏng ngô? Uhh...
Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.
Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.
Mai: Được rồi, đi thôi
Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!
Mai: Uhh...Daisy..
Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?
Mai: Uhhh.....tôi đến đây.
Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?
Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.
Mai: Và sữa nữa, ông Peter.
Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..
Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.
Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.
Ông Peter: Được rồi.
2, hello, Nga............
3, nice to see you ................
4, Fine,thanks.............
5, nice to meet you, minh
6, nice to meet you,too
thích thì ủng hộ cho mình
#ngồi buồn nhớ bạn thân
thanks
2, hello, Nga............
3, nice to see you ................
4, Fine,thanks.............
5, nice to meet you, minh
6, nice to meet you,too nha
HT
7 | Where are you going? - ________ . |
| A. I'll see a friend. | B. I went to a friend. |
| C. I go to a friend | D. I am going to see a friend. |
8 | That's the phone. I ________ answer it. |
| A. will | B. are going to | C. A and B | D. am going to |
9 | Look at those clouds. It ________ rain now. |
| A. will | B. A and B | C. are going to | D. is going to |
10 | Tea or coffee, madame? - ________ . |
| A. I'll have tea, please. | B. I am going to have tea, please. |
| C. I will want to drink | D. I want to drink. |
11 | Thanks for your offer. But I am OK. Shane ________ help me. |
| A. A and B | B. will | C. are going to | D. is going to |
12 | The weather forecast says it ________ rain tomorrow. |
| A. is going to | B. will | C. A and B | D. are going to |
13 | Young people ________ obey their parents. |
| A. will | B. ought | C. must | D. may |
14 | Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ________ work very hard today. |
| A. may | B. can | C. have to | D. should |
15 | I ________ be delighted to show you around the factory. |
| A. ought to | B. can | C. would | D. might |
2 .
very big
they moved slowly and quietly
the kangaroos jumped very High and ran quickly
5 . they jumped up and down on the tree quickly
i1.
A. Go
B. Zoo
B. Animals
A.
B. Big
B. Slowly
Bài2 dễ lắm, bạn tự làm đi
Pupils love me very much. I take them to school in the morning. I bring them home in the afternoon. I always observe traffic rules. I stop when I see the red lights. I go when I see the green lights. I always stop for people to cross the streets. I never go fast in busy streets. I always slow down when people block my way. I pick up pupils along my way to the school. I stop for pupils to get on or get off. I love pupils and they love me. Can you say what I am ?
Dịch sang Tiếng Việt :
Học sinh yêu tôi rất nhiều. Tôi đưa họ đến trường vào buổi sáng. Tôi đưa họ về nhà vào buổi chiều. Tôi luôn tuân thủ quy tắc giao thông. Tôi dừng lại khi nhìn thấy đèn đỏ. Tôi đi khi tôi nhìn thấy đèn xanh. Tôi luôn luôn dừng lại để mọi người băng qua đường phố. Tôi không bao giờ đi nhanh trên những con đường bận rộn. Tôi luôn luôn làm chậm lại khi mọi người chặn đường tôi. Tôi đón các học sinh trên đường đến trường. Tôi dừng lại để học sinh lên hoặc xuống. Tôi yêu học sinh và họ yêu mến tôi. Bạn có thể nói tôi là gì?
pupils love me very much. I take them to school in the morning. I bring them home in the afternoon. I always observe traffic rules. I stop when I see the red lights. I go when I see the green lights. I always stop for people to cross the streets. I never go fast in busy streets. I always slow down when people block my way. I pick up pupils along my way to the school. I stop for pupils to get on or get off. I love pupils and they love me. Can you say what I am?
dịch: học sinh yêu tôi rất nhiều. Tôi đưa họ đến trường vào buổi sáng. Tôi mang về nhà vào buổi chiều. Tôi luôn tuân thủ quy tắc giao thông. Tôi dừng lại khi nhìn thấy đèn đỏ. Tôi đi khi tôi nhìn thấy đèn xanh. Tôi luôn luôn dừng lại để mọi người băng qua đường phố. Tôi không bao giờ đi nhanh trên những con đường bận rộn. Tôi luôn luôn làm chậm lại khi mọi người chặn đường tôi. Tôi đón các học sinh trên đường đến trường. Tôi dừng lại để học sinh lên hoặc xuống. Tôi yêu học sinh và họ yêu mến tôi. Bạn có thể nói tôi là gì?
hok tốt !
78. Would you mind …….. that again, please?
A. to explain B. explaining C. explain D. explained
79. A: I have a terrible headache. B: wait here and I ….. some aspirin for you.
A. will get B. am getting C. am going to get D. gets
80. The horse is …… on the lush grass.
A. grazing B. wandering C. resting D. working
81. She avoided …….. at him when she spoke.
A. looking B to look C. looked D. look
78. Would you mind …….. that again, please?
A. to explain B. explaining C. explain D. explained
79. A: I have a terrible headache. B: wait here and I ….. some aspirin for you.
A. will get B. am getting C. am going to get D. gets
80. The horse is …… on the lush grass.
A. grazing B. wandering C. resting D. working
81. She avoided …….. at him when she spoke.
A. looking B to look C. looked D. look
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. Would you like to go to the concert? – “_____. I have a lot of homework to do.” A. All right, let me see B. I’d love to, but I can’t C. No, not at all D. I don’t think so 7. “May I borrow your newspaper?” - ______” A. That’s a good idea B. It doesn’t matter C. Sure. Here you are D. It’s my pleasure 8. You shouldn’t’ spend too _____ time playing computer games. A. much B. few C. many D. little 9. “_____ will clean the classroom tomorrow?” – “Peter and Mike.” A. What B. Who C. When D. Why 10. “_____ is it from here to school?” – “About two kilometers.” A. How far B. How high C. How long D. How often 11. Minh _____ television last night. A. watches B. watchs C. watching D. watched 12. She works hard from morning _____ night. A. in B. at C. till D. before 13. Liz is _____ than her sister. A. beautifulest B. more beautiful C. beautifuller D. most beautiful 14. _____ late! A. No B. Don’t be C. Aren’t D. Not be 15. Would you like some coffee? A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct
I am very glad to see you all again.
I am very glad to see you all again.