K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2022

Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?

A. Nước               B. Không khí                     C. Hạt nhựa                D. Đá

E. Giun                G. Chất khoáng                  H. Vi sinh vật             I. Chất hữu cơ

8 tháng 1 2022

c

10 tháng 10 2019

Đáp án: C. Ca.

Giải thích: Trong các chất khoáng sau chất không phải là chất khoáng vi lượng là: Ca – SGK trang 82

Câu1:Loại lipít nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?A.Sáp.B.Phốtpho lipít.C.Mỡ độngvật.D.Dầu thực vật.Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đường đôi?A.Saccarôzơ.                                                         B.Glucôzơ.C.Mantôzơ.                                                           D.Lactôzơ.Câu3:Testoteron là hoocmôn sinh dục có bản chất lipít.Loại lipit cấu tạo nên hoocmôn...
Đọc tiếp

Câu1:Loại lipít nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?

A.Sáp.B.Phốtpho lipít.C.Mỡ độngvật.D.Dầu thực vật.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đường đôi?

A.Saccarôzơ.                                                         B.Glucôzơ.

C.Mantôzơ.                                                           D.Lactôzơ.

Câu3:Testoteron là hoocmôn sinh dục có bản chất lipít.Loại lipit cấu tạo nên hoocmôn nàylà

A.stêrôit.                                                                B.phôtpholipít.

C.dầu thực vật.                                                       D.mỡ động vật.

Câu4: Nhóm vitamin nào sau đây tan trong dầu?

A.

E,A, D.

B.

B1,K,D.

C.

A,B12,K.

D.

A,C,B6.

Câu5: Fructôzơ là đơn phân cấu tạo nên loại đường nào sau đây?

A.Saccarôzơ.                                                         B.Mantôzơ.

C.Lactôzơ.                                                            D.Tinhbột.

Câu6: Chức năng nào sau đâylà chức năng chính của mỡ?

A.Cấu tạo màng tế bào.                                            B.Dự trữ năng lượng cho tế bào vàcơ thể.

C.Giữ ấm cơ thể.                                                      D.Giảm tác độngcơ học.

Câu7:Glicôgen là loại pôlisaccarit chủyếu có ở tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?

A.Thựcvật.                                                            B.Nấm.

C.Động vật.                                                            D.Vi khuẩn.

Câu8: Trong các chất dưới  đây,các chất có đặc tính kị nướclà

A.tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.                           B.mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinhbột.

C.sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.              D.Vitamin, sterôit, glucozơ,  cácbohiđrát.

Câu9:Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên bao  nhiêu loại đường  sau đây?

I.Saccarôzơ.

II.Mantôzơ.

III. Lactôzơ.

IV.Tinhbột.

A.6.

C.4.

V.Xenlulôzơ.

VI.Glicogen.

B.5.

D.3.

Câu 10. Cacbohiđrat không có chức năng nào sau đây?

A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.      

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.

C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.        

D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.

Câu 11. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

A. các phân tử xenlulôzơ với nhau.                B. các đơn phân glucôzơ với nhau.

C. các vi sợi xenlulôzơ với nhau.                    D. các phân tử fructôzơ.

Câu12:Khi sắp xếp các loại đường theo thứ tự cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp,trình tự nào sau đây đúng?

A.Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit                  B.Lactôzơ, galactôzơ, glicogen.

C.Fructôzơ, đeoxiribôzơ, mantôzơ, xenlulôzơ.      D.Triôzơ, glucôzơ, saccarôzơ,  tinhbột.

Câu13: Vì sao ở điều kiện thường, dầu thựcvậtcó dạng lỏng?

A.

Vì dầu thực vật được chiết xuất từ các loài thực vật.

B.

Vì dầu thực vật không gây bênh xơ cứng động mạch.

C.

Vì dầu thực vật được cấu tạo bởi    glixerol và 3 gốc axít béo.

D.

Vì trong thành phần cấu tạo có chứa axít béo không no.

Câu 14: Khi nói về các loại đường glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, có bao nhiêu phát biểu dướiđâyđúng?

I.     Chúng là các loại đường đơn.

II.                        Chúng khác nhau về công thức phân tử.

III.                  Chúng đều có 6 nguyên tử C trong phân tử.

IV.                  Chúng khác nhau về cấu hình không gian và đồng phân cấu tạo.

A.3.                                                                        B.2.

C.4.                                                                        D.1.

Câu 15: Lactôzơ là loại đường có trong:       (M Đ 1)

A. Mạch nha          B. Mía                   C. Sữa động vật              D. Nho

Câu 16. Lipit không có đặc điểm:               

A. cấu trúc đa phân                                                    B. không tan trong nước

C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O             D. cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 17. Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như

A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.

B. mỡ, xenlulôzơ, phôtpholipit, tinh bột.

C. sắc tố, vitamin, sterôit, phôtpholipit, mỡ.

D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cacbohiđrat.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?

A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no

B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit

C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người

D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường

Câu 19. Một phân tử mỡ bao gồm

A. 1 phân tử glyxêrôl với 1 axít béo                           B. 1 phân tử glyxêrôl với 2 axít béo.

C. 1 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo.  D. 3 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo.

Câu20:Ý nào sau đây là chức năng chủ yếu của đường glucôzơ?

A.Tham gia cấu tạo thành tế bào.

B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.

C.Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.

D.Là thành phần của phân tử ADN.

0
Câu 25: Khi bón phân vào cho đất, chất dinh dưỡng có thể được giữ lớp lớp ion nào của hạt keo đất?A. Lớp ion quyết định điệnB. Lớp ion bất độngC. Lớp ion khuếch tánD. Cả 3 lớp trênCâu 41: Đặc điểm tính chất nào sau đây đúng với phân hữu cơ? A. Chứa hầu hết các thành phần dinh dưỡng cho cây và hàm lượng đạm rất caoB. Chứa hầu hết các nguyên tố dinh dưỡng cho cây, đồng thời hầu hết các chất...
Đọc tiếp

Câu 25: Khi bón phân vào cho đất, chất dinh dưỡng có thể được giữ lớp lớp ion nào của hạt keo đất?

A. Lớp ion quyết định điện

B. Lớp ion bất động

C. Lớp ion khuếch tán

D. Cả 3 lớp trên

Câu 41: Đặc điểm tính chất nào sau đây đúng với phân hữu cơ?

 

A. Chứa hầu hết các thành phần dinh dưỡng cho cây và hàm lượng đạm rất cao

B. Chứa hầu hết các nguyên tố dinh dưỡng cho cây, đồng thời hầu hết các chất đều dễ tan

C. Chứa ít nguyên tốt dinh dưỡng cho cây và có nhiều hợp chất khó tan

D. Chứa hầu hết các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây nhưng hàm lượng các chất đó thấp.

Câu 40: Loại phân bón nào sử dụng liên tục nhiều năm làm cho đất trở nên chua hơn

 

A. Phân chuồng

B. Phân xanh

C. Phân đạm, phân Kali

D. Phân vi sinh vật

 

0
18 tháng 10 2018

Đáp án đúng : C

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn 2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích A. Góp phần giảm lượng phèn B. Giảm lượng Na+ trong đất C. Tăng độ phì nhiêu cho đất D. Giảm độ chua cho đất 3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà B. Sản...
Đọc tiếp

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm:

A. 5 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích

A. Góp phần giảm lượng phèn

B. Giảm lượng Na+ trong đất

C. Tăng độ phì nhiêu cho đất

D. Giảm độ chua cho đất

3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự

A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà

B. Sản xuất hạt SNC - XN - NC - đại trà

C. Sản xuất hạt XN - SNC - NC - đại trà

D. Sản xuất hạt SNC - NC - XN - đại trà

4. Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy tế bào?

A. Làm tăng hệ số nhân giống

B. Làm giảm tính đồng nhất của giống

C. Làm phong phú giống cây trồng

D. Làm thay đổi tính trạng của giống

5. Đất nông nghiệp có độ phì nhiêu chủ yếu là do

A. Hoạt động sống của thực vật

B. Hoạt động của vi sinh vật

C. Hoạt động của động vật

D. Hoạt động trồng trọt của con người

6. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào

A. Tính toàn năng của tế bào

B. Khả năng sinh sản vô tính của tế bào

C. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào

D. a và b

7. Khả năng hấp phụ của đất là ?

A. Giữ lại các chất dinh dưỡng nhưng ko làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi

B. Giữ lại chất dinh dưỡng , đảm bảo thoát nước nhanh chóng

C. Giữ lại nước , oxi do đó giữ các chất hòa tan trong nước

D. Giữ lại chất dinh dưỡng nhưng làm biến chất , hạn chế sự rửa trôi.

8. Yếu tố quyết định độ chua tiềm tàng của đất

A. Ion H^+ và Al ^3+ trong dung dịch đất

B. Ion H^+ trong dung dịch đất

C. Ion H^+ trên bề mặt keo đất

D. Ion H^+ và Al^3+ trên bề mặt keo đất

15. Để xây dựng nền công nghiệp bền vững cần phải

A. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. Kết hợp nhiều ngành nghề : Nông - Lâm - Ngư nghiệp

C. Kết hợp sản xuất vs bảo vệ môi trường, con người

D. b và c

16. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu

A. Xây dựng bờ vùng , bờ thừa , kênh mương

B. Bón phân hợp lí , cày sâu

C. Làm ruộng bậc thang , thềm cây ăn quả

D. a và b

17. Vật liệu nuôi cấy mô tế bào đc trồng trong buồng cách li để

A. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu

B. Tránh các nguồn gây bệnh

C. Chống sự lai tạp

D. Mầm sinh trưởng nhanh

18. Thí nghiệm so sánh giống là so sánh về các chỉ tiêu

A. Năng suất, chất lượng

B. Sinh trưởng phát triển

C. Tính chống chịu

D. Cả a,b,c

30 biện pháp chung cho việc cải tạo đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh

A. Phủ xanh đất , hạn chế tốc độ của dòng chảy

B. Bón vôi xen canh

C. Bón phân hợp lí , luân cang

D. b và c

0
17 tháng 12 2021

C đó

8 tháng 1 2022

B