K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

a) Cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu gen và kiểu hình ở F2?

Quy ước: A : thân xám, a : thân đen

P: AA (xám) x aa (đne)

G  A                 a

F1: Aa (100% xám)

F1: Aa (xám) x Aa (xám)

G   A, a              A ,a

F2: 1AA :2Aa :1aa

KH : 3 xám : 1 đen

b) - Dùng phép lai phân tích để xác định được ruồi thân xám thuần chủng và không thuần chủng ở Ftrong pháp lai trên (lai với cá thể có KH lặn aa)

+ Nếu đời con đồng loạt KH xám => ruồi thân xám đem lai có KG đồng hợp tử (AA)

+ Nếu đời con phân li KH, xuất hiện thân đen => ruồi thân xám đem lai có KG dị hợp tử (Aa)

17 tháng 1 2021

- Qui ước gen :

+ Gen A : thân xám

+ Gen a : thân đen

_ các sơ đồ lai có thể xảy ra khi cho các ruồi giấm đều có thân xám giao phối với nhau :

TH1: P : AA ( thân xám ) * AA ( thân xám )

Gp : A A

F1 : AA( 100% thân xám )

TH2 : P : AA ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A A a

F1 : AA : Aa ( 100 % thân xám )

TH3 : P : Aa ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A a A a

F1 : AA : Aa : Aa : aa

KG : 1 AA : 2 Aa : 1aa

KH : 2 thân xám : 1 thân đen

Thân xám thuần chủng có KG là : AA

Thân đen có KG là : aa

=> P : AA x aa

G : A       a

KG F1 : Aa 

KH F1 : 100% xám

F1 lai với nhau 

=> Aa x Aa

G : A;a   A;a

KG F2 : 3A- : 1aa

KH F2 : 3 xám : 1 đen

27 tháng 10 2021

P: xám, dài x đen, cụt

F1: xám, dài

=> xám, dài trội hoàn toàn so với đen, cụt

qui ước: A: xám; a : đen

             B : dài; b : cụt

P: AB/AB (xám, dài) x ab/ab ( đen, cụt)

G   AB                           ab

F1: AB/ab (100% xám, dài)

- nếu cho F1 lai với nhau: 

F1: AB/ab (xám, dài) x AB/ab (xám, dài)

G   AB, ab                     AB, ab

F2: 1AB/AB : 2AB/ab :1ab/ab

KH: 3 xám, dài : 1 đen, cụt

- Nếu cho F1 lai phân tích

F1: AB/ab (xám, dài) x ab/ab (đen, cụt)

G  AB, ab                     ab

Fa: 1AB/ab : 1ab/ab

KH: 1 xám, dài : 1 đen, cụt

9 tháng 4 2022

undefined

9 tháng 4 2022

Quy ước :  Xám : A     /   Dài : B

                 Đen : a       /   Ngắn : b

Thí nghiệm xác định các tính trạng trên Phân ly độc lập hay di truyền liên kết : 

- Bước 1 : Ta cho lai dòng 1 và dòng 2 lại vs nhau để thu đc đời con F1

Có P thuần chủng, tương phản lai vs nhau thì F1 luôn luôn dị hợp 2 cặp gen

- Bước 2 : Sau khi thu đc F1 dị hợp 2 cặp gen, ta cho F1 giao phối vs nhau để thu được F2, sau đó thống kê bằng toán học : 

Ta có : F1 dị hợp 2 cặp gen, nếu giao phối vs nhau thì : 

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :      9 : 3 : 3 : 1 -> Các gen PLĐL vs nhau

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :   3 : 1 (do ở P có kiểu hình trội, trội x lặn, lặn)                     -> Các gen DTLK vs nhau

Sđlai minh họa :  (bn tự viết để củng cố việc viết sơ đồ lai nha ^^)

28 tháng 7 2016

a)Kiểu gen của ruồi đực thân đen là aa

Kg của ruồi cái là AA và Aa

Vì ở f1 có 75% thân xám 25% thân đen

=> tỉ lệ AA và Aa ở P  là 50:50

Sơ đồ lai AA(xám) >< aa(đen) => 100% Aa

                Aa(xám)>< aa(đen) => 50%Aa 50% aa

b) F1><F1 (75%Aa 25%aa)>< (75%Aa 25%aa)

F2 than đen aa= 5/8*5/8=25/64

28 tháng 7 2016

cảm ơn bạn nhé!

29 tháng 3 2022

Ở ruồi giấm, cặp alen qui định tính trạng màu sắc nằm trên NST số II

-> Nằm trên NST thường

Xét kết quả F1 : \(\dfrac{đen}{tổngsốruồi}=\dfrac{1}{4}\)

Ta thấy: Cho ruồi cái thân xám lai vs đực thân đen :

Giả sử : + Các con ruồi thân xám có KG AA

 ->  F1 có KG  : 100% Aa   (100% xám)  (loại)

             + Các con ruồi thân xám có KG Aa

 ->  F1 có KG  : 1 Aa : 1 aa   (1 xám : 1 đen)  (loại)

Vậy các con ruồi cái thân xám P có KG AA và Aa

Gọi x lak tỉ lệ KG Aa chiếm trong tổng số KG của P thân xám

Ta có :   \(x.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\)

->  \(x=\dfrac{1}{2}\)

Vậy ở P kiểu gen Aa chiếm \(\dfrac{1}{2}\), kiểu gen AA chiếm \(1-\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{2}\)

Sđlai :

P :  ♀ ( 1 AA : 1Aa )               x               ♂ aa

G :          3A : 1a                                         1a

F1 :  KG :    3 Aa : 1aa         (3 xám : 1 đen)

b) Cho F1 giao phối ngẫu nhiên : 

F1 :      ( 3Aa : 1aa )             x                ( 3Aa : 1aa )   

G :            3A : 5a                                     3A : 5a

F2 :  KG :  9 AA : 30 Aa : 25 aa       (39 xám : 25 đen)

Số ruồi dấm thân đen ở F2 chiếm tỉ lệ :    \(\dfrac{25}{64}\)

7 tháng 9 2016

P: ruồi ♂ thân đen lông ngắn không thuần chủng (bbSs) x ruồi ♀ thân đen lông dài (bbss) → F1: bbSs : bbss.

F1 giao phối lẫn nhau:  bbSs x bbss

F2: 1 bbSs (thân đen lông ngắn) : 1 bbss (thân đen, lông dài)