K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

newspaper = news + paper

news= tin tức

paper= tờ giấy

=> newspaper = tờ giấy ghi tin tức => @#$%Ư##%#$%3=> tờ báo

#Học-tốt

* newspaper (tiếng anh): Tờ báo

news (tiếng anh): tin tức

new (tiếng anh): mới

paper (tiếng anh): giấy

spaper (tiếng corsi): côn trùng

#Học tốt!!!

~NTTH~

10 tháng 5 2022

6c 7e 8h 9a 10f 11b 12d 13g

10 tháng 5 2022

6-c

7-e

8-h

9-a

10-f

11-b

12-d

13-g

10 tháng 7 2021

khó quá 

10 tháng 7 2021

zugreifen

5 tháng 5 2018

. Trong tiếng Anh, từ “five” có nghĩa là số 5, hãy bỏ đi hai chữ cái trong từ “five” để biến từ này thành số 4.?

Tl:

Bỏ 2 chữ cái F và E trong từ FIVE, chúng ta còn lại hai chữ cái IV, chính là số 4 trong số La Mã.

5 tháng 5 2018

bỏ hai chữ F và E ta được chữ IV

Trong chữ số Lam Mã ,IV chỉ số 4 

nha 

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.A. I delighted to get your letter yesterday.B. I was delighted getting your letter yesterday.C. I delighted to getting your letter yesterday.D. I was delighted to get your letter yesterday.33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.A. The bell rang while I had dinner.B....
Đọc tiếp

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau

32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.

A. I delighted to get your letter yesterday.

B. I was delighted getting your letter yesterday.

C. I delighted to getting your letter yesterday.

D. I was delighted to get your letter yesterday.

33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.

A. The bell rang while I had dinner.

B. The bell rang while I was having dinner.

C. The bell was ringing while I was having dinner.

D. The bell was ringing while I had dinner.

34. I/prefer/live/the country/live/the city.

A. I prefer to live in the country to living in the city.

B. I prefer living in the country than living in the city.

C. I prefer living in the country to live in the city.

D. I prefer living in the country to living in the city.

1
4 tháng 4 2022

32 ?

33 B

34 D

Hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành câu có nghĩa. Viết hoa chữ cái đầu tiên1.      seven thirty/ late/ it’s/ school/ are/ and / we/ for2.      get up/breakfast/time/father/and/your/have/what/ does/?3.      country/ it’s / in / house/ the / is/ small/ Ha’s/ and4.      cities/ there/ country/ how/ are/ your/ in/ many ?5.      every/school/jane/ morning/eight/ to/ o’clock/ goes/ at6.      grade ten/in/ am/ and/ class 10 D/ in /...
Đọc tiếp

Hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành câu có nghĩa. Viết hoa chữ cái đầu tiên

1.      seven thirty/ late/ it’s/ school/ are/ and / we/ for

2.      get up/breakfast/time/father/and/your/have/what/ does/?

3.      country/ it’s / in / house/ the / is/ small/ Ha’s/ and

4.      cities/ there/ country/ how/ are/ your/ in/ many ?

5.      every/school/jane/ morning/eight/ to/ o’clock/ goes/ at

6.      grade ten/in/ am/ and/ class 10 D/ in / I

7.      classroom/ twenty/ floor/ desks/ Peter/ the/ and/ has/ on / fifth/ it’s

8.      table/ it’s/big/ on / school bag/ and / Hue’s/ the/is

9.      Children/ this/ are/ my/ is/my/ and/ sister/ these

10.   in the city/ in the country/ hung/ or/ does/ live ?

1........................................................................................

2.........................................................................................

3.........................................................................................

4.........................................................................................

5.........................................................................................

6.........................................................................................

7.........................................................................................

...........................................................................................

8.........................................................................................

9.........................................................................................

10.......................................................................................

2
25 tháng 8 2021

Tham khảo

1. It's Seven thirty and we are late for school.

2. What time does your father get up and have breakfast?

3. Ha's house is small and it's in the country.

4. Every morning, Jame goes to school at right o'clock.

5. How many aties are there in your country?

6. I am in grade 10 and class 10D.

7. Peter's classroom has twenty desks and it's on the fifth floor.

8. Hue's school bag is big and it's on the table.

9. These are children and this is my sister.

10. Does Hung live in thes city or in the country?

25 tháng 8 2021

               

1. gyncile  *ko chắc lắm*

2. aerobics

28 tháng 4 2020

iyaecnlge nghĩa là thương thức       csaeorib chắc là khí quyền đó

6 tháng 1 2022

radam

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

16 tháng 12 2021

Classmate

16 tháng 12 2021

TEACASMLS => CLASSMATE

uy tín đó nhớ tick cho mk nha mk ít đ lắm TT^TT