K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2021

C

18 tháng 10 2021

A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới

Câu 21:Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu ÁA.Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.B.Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.C.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.D.Địa hình bị chia cắt phức tạp.Đáp án của bạn:ABCDCâu 22:Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta...
Đọc tiếp

Câu 21:

Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á

A.

Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.

B.

Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.

C.

Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.

D.

Địa hình bị chia cắt phức tạp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta là?

A.

Gió tây.

B.

Gió nam.

C.

Gió đông bắc.

D.

Gió tây nam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Câu19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :

A.

1995.

B.

1967 .

C.

1997 .

D.

1999 .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chăc là do:

A.

Cả a và b đều đúng

B.

Phát triển kinh tế chưa chú ý đến bảo vệ môi trường.

C.

Cả a và b đều sai

D.

Dễ bị tác động từ bên ngoài

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

A.

Phân bố lại dân cư

B.

Thu hút nhập cư.

C.

Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

D.

Chuyển cư

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Từ điểm cực bắc đến điểm cực nam của nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?

A.

10 vĩ độ.

B.

15 vĩ độ.

C.

8 vĩ độ.

D.

7 vĩ độ.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

A.

Việt Nam

B.

A-rập Xê-út

C.

Trung Quốc

D.

Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:

A.

Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc

B.

Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc

C.

Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản

D.

Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là

A.

Hoang mạc và bán hoang mạc.

B.

Rừng lá kim.

C.

Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.

D.

Rừng nhiệt đới ẩm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Nước ta có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài?

A.

2360 km 2

B.

3260 km 2

C.

4560 km 2

D.

3360 km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A.

Nhiệt đới

B.

Xích đạo

C.

Cận nhiệt đới

D.

Ôn đới

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Đông Nam Á là khu vực có số dân đông (năm 2002) có số dân là:

A.

356 triệu người

B.

635 triệu người

C.

536 triệu người

D.

535 triệu người

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

Điểm cực Nam trên phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ, kinh độ nào?

A.

12 0 40’B – 109 0 24’Đ

B.

08 0 34’B – 104 0 40’Đ

C.

23 0 23’B – 105 0 20’Đ

D.

22 0 22’B – 102 0 10’Đ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á năm 2002 là:

A.

119 người/km 2

B.

219 người/km 2

C.

19 người/km 2

D.

319 người/km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEEAN) thành lập vào năm nào?

A.

Năm 1997

B.

Năm 1994

C.

Năm 1996

D.

Năm 1967

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

0
11 tháng 10 2021

- Số dân cư của Châu á là đông nhất thế giói tỉ lệ gia tăng dân số đứng ngang bằng thế giới ( 1,3%) , đứng sau châu phi châu mĩ, trên Châu Âu và châu đại dương

- Tính mật độ dân số : mật độ dân số = số dân chia cho diện tích đất

* dân cư đông đức:

-Thuận lợi:

+ Nguồn lao động dồi dào, rẻ

+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn

-Khó khăn:

- Dân số quá đông và tăng nhanh đã gây nên nhiều hậu quả tiêu cực

+ Kìm hãm sự phát triển kinh tế

+ Gây sức ép về vấn đề nhà ở, việc làm, y tế, giáo dục...

+ Ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường do quá nhiều rác thải

+ Tệ nạn xã hội xảy ra ở nhiều nơi..

- Nguyên nhân là do người dân từ các vùng sâu vùng xa, khó khăn kinh tế tập trung về các vùng duyên hải, đồng bằng để tìm việc làm.

* biện Pháp khắc phục :

-Thứ nhất, cần duy trì được xu thế giảm sinh vững chắc, ổn định quy mô dân số ở mức hợp lý góp phần bảo đảm phát triển bền vững

- Thứ hai,  nâng cao chất lượng dân số, trong nhóm người ít học, thất học hoặc sống ở vùng sâu, vùng xa

- Thứ ba,  khuyến khích  kết hôn ở độ tuổi thích hợp và ủng  hộ xây dựng quy mô gia đình ít con. Xóa bỏ thành kiến trọng nam khinh nữ nhằm duy trì sự cân bằng về tỷ lệ giới tính.

- Thứ tư , cần phải giáo dục giới tính cho tuổi vị thành niên, nâng cao hiểu biết về sinh sản

* nhận xét về quan hệ giữa các chủng tộc châu á vs thế giới : các chủng tộc tuy khác nhau về hình thái bên ngoài nhưng đều có quyền và khả năng như nhau trong mọi hoạt động kinh tế xã hội

 

bài dài quá bạn ạ ! Nên chia nhỏ ra nhé :)

Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư châu Á?A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư phân bố không đồng đều.C. Châu lục đông dân nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.Câu 84: Từ xa xưa châu Á đã tập trung đông dân cư vìA. Diện tích lãnh thổ rộng lớn. B. Địa hình đa dạng.C. Có nhiều hệ thống sông lớn. D. Nhiều đồng bằng rộng lớn phì nhiêu.Câu 85: Tỉ lệ gia...
Đọc tiếp

Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư châu Á?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư phân bố không đồng đều.

C. Châu lục đông dân nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.

Câu 84: Từ xa xưa châu Á đã tập trung đông dân cư vì

A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn. B. Địa hình đa dạng.

C. Có nhiều hệ thống sông lớn. D. Nhiều đồng bằng rộng lớn phì nhiêu.

Câu 85: Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á cao không phải vì

A. nền nông nghiệp lạ hậu cần nhiều lao động. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. y tế, giáo dục còn hạn chế. D. còn tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu.

Câu 86: Bắc Á thưa dân cư vì

A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển. B. địa hình hiểm trở.

C. khí hậu lạnh giá. D. rừng rậm khó khai phá.

Câu 87: Tây Nam Á, Trung Á thưa dân cư vì

A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển. B. Địa hình hiểm trở.

C. khí hậu khắc nghiệt. D. Rừng rậm khó khai phá.

Câu 88: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất châu Á?

A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Xingapo.

Câu 89: Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào sau đây có tốc độ công nghiệp hóa nhanh song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng (quốc gia công- nông nghiệp)?

A. Nê-pan. B. Đài Loan. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.

Câu 90: Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào sau đây là quốc gia công nghiệp mới của châu Á?

A. Xingapo. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Ấn Độ.

Câu 91: Quốc gia nào sau đây giàu nhờ đầu tư khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ?

A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ấn Độ. D. Bru-nây.

Câu 92: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp?

A. Ma-lai-xi-a. B. Băng-la-đét. C. Thái Lan. D. Ấn Độ.

Câu 93: Việt Nam thuộc nhóm nước nào sau đây?

A. Các quốc gia công nghiệp mới. B. Các quốc gia giàu nhờ dầu mỏ.

C. Các quốc gia công - nông nghiệp. D. Các quốc gia nông nghiệp.

0
Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.Câu 19:...
Đọc tiếp

Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?

A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.

B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.

C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.

D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.

Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.

Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Tu-ran.                       B. La-nốt.                   C. Tây Xi-bi-a.                     D. Lưỡng Hà.

Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?

A. Tây Xi-bi-a.                       B. Tu-ran.                   C. Pam-pa.                     D. Ấn Hằng.

 

Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về khí hậu châu Á?

A. Có đầy đủ các đới khí hậu.

B. Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu khác nhau

C. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Phổ biến kiểu khi hậu cực và cận cực.

Câu 22. Một trong hai kiểu khí hậu châu Á phổ biển của châu Á là

A. khí hậu núi cao.                         B. khí hậu Địa Trung Hải.

C. khí hậu lục địa.                          D. khí hậu cực và cận cực.

1
8 tháng 11 2021

15.D

18.D

19.B

20.C

21.D

22.C

I.Trắc nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) làA. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiệm

1. Địa hình Châu Á chủ yếu là

A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là

A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%

3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là

A. Đông Á và Đông Nam Á.             B. Đông Á và Nam Á.

C. Nam Á và Đông Nam Á.               D. Trung Á và Nam Á.

4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực 

A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.

C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.

6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766

A. 6,2 B. 6,3

C. 6,4 D. 6,5

7.  Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2.             B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2.             D. 50 người/km2.

 8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)

Tháng

Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8

Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37

Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng

A.  8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau

C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau

9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:

A. 8200km.              B. 8350km.                 C. 8500km.                 D.  8600km

10. Châu Á tiếp giáp  với châu lục nào sau đây:

A. châu Âu và châu Phi            B. châu Âu và châu Mĩ

C. châu Mĩ và châu Đại Dương            D. châu Phi và châu Mĩ

11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung

A. vùng phía đông châu Á.                                  B. vùng trung tâm châu Á.

C. vùng phía bắc châu Á.                                   D. vùng phía tây châu Á. 

12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

15. Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:

A. Gió mùa               B. Lục địa.                    C. Hải Dương              D. Ôn đới.

28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:

A. Ôn đới lục địa        B. Ôn đới hải dương       C. Nhiệt đới gió mùa       D. Nhiệt đới khô

19.  Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

22.Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:

Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.

II. Tự luận

- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ

- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á

- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu  (trang 9, SGK)

- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố

- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu

 

 

1
18 tháng 11 2021

1-d 2-b 3-c 4-c 5-d 7-a 9-c 10-a 11-b 12-b 13-c 15-b 16-b 17-cận nhiệt 28-c 

23 tháng 12 2020

Câu 1:

* Thuận lợi :

+có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú và nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn.

+Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng.

+Các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào.

*Khó khăn :

+Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc.

+Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ờ các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của.

23 tháng 12 2020

còn câu 2 ,3 nữa