Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :
+ He had left before 4 o'clock
-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :
+ I had left when he came
- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :
* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...
+ He did not wait until we had finished our meal
Sức khỏe là một trạng thái về thể chất củ một con người khỏe mạnh, không bị đau yếu.Khi có nó, ta không cảm thấy nó quý giá nhưng khi ta mất nó, tức là khi bị bệnh tật dày vò, thì ta sẽ không còn khỏe mạnh như trước, ta mới nhận thấy một cách thấm thía và nói rằng sức khỏe còn hơn tiền bạc, danh vọng mà không có thế lực vật chất, tinh thần nào bằng nó được và chỉ khi đó, ta mới hối tiếc rằng tại sao mình lại có thể đánh mất hoặc bằng lí do này, lí do khác cỉa một cái to lớn nhất trên đời. Những điều nói trên nêu rõ công lao to lớn của sức khỏe trong cuộc đời của chúng ta. Khi chúng ta mạnh khỏe, cuộc đời thực sự vô cùng tươi vui và mọi công cuộc dù to lớn đến đâu ta cũng sẽ dễ dàng thực hiện.Còn khi đau yếu, cuộc sống sẽ đen tối và buồn chán, mọi công việc dù nhẹ nhàng đến đâu thì đối với ta cũng trở nên khó khăn, đầy mệt nhọc.
1. Look! A man ( run ) ....is running..... after a his. He ( want ) ...wants..... to catch it.
2. The baby ( cry )....is crying..... because she ( be) ..is....... hungry now.
3. The old woman ( leave) .....left..... home two weeks ago.
4. I ( stay ) ....will... until you ( come) tomorrow.
5. What colour ...did....... you ( paint) ....paint...... your new house ?
6. ....Did... he ( lose ) .....lose...... his job last month ?
7. Where .did..... you ( spend ) .....you...... your last summer vacation ?
8. Where ..will..... you (spend) ....spend......... your next summer vacation ?
9. Mr Long (be)...is.... a designer. He (design) ....design........ his own house two.
10. If it (rain) ......will rain........ tomorrow. I ( not go ) ........am going to not go......... out for a walk.
1. Look! A man ( run ) ...is running...... after a his. He ( want ) ....wants.... to catch it.
2. The baby ( cry )..cries....... because she ( be) ......is... hungry now.
3. The old woman ( leave) ....left...... home two weeks ago.
4. I ( stay ) ....have stayed... until you ( come) will come tomorrow.
5. What colour ....do...... you ( paint) ...paint....... your new house ?
6. ...did.... he ( lose ) ...lose........ his job last month ?
7. Where ...did... you ( spend ) ....spend....... your last summer vacation ?
8. Where ..will ..... you (spend) .....spend........ your next summer vacation ?
9. Mr Long (be)....is... a designer. He (design) ......design...... his own house two.
10. If it (rain) ..rain............ tomorrow. I ( not go ) ..........won't go....... out for a walk.
1) When you ( go ) go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.
2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .
3) We ( wait ) will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .
4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remind him of that
5) When you ( come )came today , I ( work ) worked at my desk in Room 12
6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .
7) Don't leave until you ( see ) see her
8) Please wait here until the manager ( return ) were returning
9) The Browns ( do ) do their housework when you ( come ) will come next Sunday
1) When you ( go )go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.
2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .
3) We ( wait )will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .
4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remindhim of that
5) When you ( come )came today , I ( work ) worker at my desk in Room 12
6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .
7) Don't leave until you ( see ) see her
8) Please wait here until the manager ( return ) were returning
9) The Browns ( do ) do their housework when you ( come ) will come next Sunday
Study Well!!
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Trả lời
Thì hiện tại đơn (Simple present tense)
Bạn có thể tham khảo ở link này nha !
anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-hien-tai-don-simple-present-ndash-cong-thuc-va-bai-tap-co-dap-an-37208.html.
Mk muốn giúp nhưng có cái tật lười nên cx hay bị ăn đá, buồn.
Vậy nên đg ai ném đá nha , please .
- We(not/cycle)weren't/were not cycling all days
- I(stay)stayed at home all weekend
- I(cut)cut my hand with a knife
- When we met them last year,they(live)were living in Tokyo
- You(make)made several mistakes
- A theft (steal)stole my money
- At this time last year,I(attend)was attending an english course
- Linda (wait)was waiting in the lobby,wasn't she?
chia ĐT quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
- We(not/cycle)all days
=> We were clying all days - I(stay)at home all weekend
=> I was staying all home all weekend - I(cut)my hand with a knife
=> I cutted my hand with a knife - When we met them last year,they(live)in Tokyo
=> lived - You(make)several mistakes was making
- A theft (steal)my money => stole
- At this time last year,I(attend)an english course => attended
- Linda (wait)waiting in the lobby,wasn't she?
I. Bị động ở thì Hiện tại hoàn thành
1) Have you watched this film before?
=>Has this film been watched by you before?
2) They have decorated this room for hours.
=>this room has been decorated for hours.
3) They have added beatiful patterns on the Ao dai.
=>beatiful patterns have been added on the Ao dai.
4) They have finished the report.
=>the report has been finished
ĐÚNG KO
S +TOBE ...CỦA BẠN GỌI LÀ CÔNG THỨC ĐÓ
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
I am listening a music.
They are studying English now.
S = He/ She/ It + is
S = We/ You/ They + are
He isn’t watching TV now.
is not = isn’t
are not = aren’t
Is he going out with you?
Are you doing your homework?
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.