Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
b. áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(m_{MgCl_2}=m_{Mg}+m_{HCl}-m_{H_2}\)
\(=30+9,8-12,2=27,6\left(kg\right)\)
vậy khối lượng muối magie clorua tạo thành sau phản ứng là \(27,6kg\)
Bài 2:
a) CTTQ: SxOy (x,y: nguyên, dương)
Ta có: 32x=16y
<=>x/y=1/2
=> x=1;y=2
=>CTPT: SO2 (lưu huỳnh ddioxit)
b) CTTQ: CaOb (a,b: nguyên, dương)
12a/42,8%= 16b/57,2%
<=>a/b= (16.42,8%):(12.57,2%)=1:1
=> a=b=1
=>CTPT: CO.
c) CTTQ: MnkOt (k,t: nguyên, dương)
=> (55k/49,6%)=(16t/50,4%)
<=>k/t=(16.49,6%):(55.50,4%)=2/7
<=>k=2;t=7
=> CTPT: Mn2O7
c) CTTQ: PbmOn (m,n: nguyên, dương)
Ta có: (207m/86,6%)=(16n/13,4%)
<=>m/n=(16.86,6%)/(207.13,4%)=1:2
<=>m=1;n=2
=>CTPT: PbO2
Bài 1:
a) Có thể điều chế SO2, H2O, CuO, CO2, CaO, MgO từ p.ứ hóa hợp
PTHH: S + O2 -to-> SO2
H2 + 1/2 O2 -to-> H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
C + O2 -to-> CO2
Ca + 1/2 O2 -to-> CaO
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
b) Có thể điều chế CuO, CaO, CO2 và MgO từ p.ứ phân hủy
PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
CaCO3 -to-> CaO + CO2
MgCO3 -to-> MgO + CO2
Số hạt mang điện là:
34 : (11 + 6) . 11 = 22 (hạt)
Số proton của X là:
22 : 2 = 11 (hạt)
Số hạt mang điện là:
34 : (11 + 6) . 11 = 22 (hạt)
Số proton của X là:
22 : 2 = 11 (hạt)
Câu 16: C
\(n_{Al}=\dfrac{21,6}{27}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,8->0,6
=> VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
=> Vkk =13,44 : 20% = 67,2 (l)
Câu 17: B
\(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\); \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 4Na + O2 --to--> 2Na2O
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,1}{1}\) => Na hết, O2 dư
Câu 18: B
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: X + 2HCl --> XCl2 + H2
0,4<-------------------0,4
=> \(M_X=\dfrac{16}{0,4}=40\left(g/mol\right)\)
=> X là Ca
Câu 19: A
\(n_{Ca}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Ca + O2 --to--> 2CaO
0,2---------------->0,2
=> mCaO = 0,2.56 = 11,2 (g)
Câu 20: Không có đáp án thỏa mãn
\(n_{Al}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}0,2x\left(56-M_M\right)=3,2\\0,4x\left(64-M_M\right)=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}11,2x-0,2xM_M=3,2\\25,6x-0,4xM_M=8\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}22,4x-0,4xM_M=6,4\\25,6x-0,4xM_M=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3,2x=1,6\\11,2x-0,2xM_M=3,2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,5\\M_M=24\end{matrix}\right.\)