Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Danh từ: mùa thu, sương, lá cỏ, sớm mai, giọt mưa thu, bước chân, thảm lá khô, cơn gió mùa thu, lá vàng, nắng chiều
b, Động từ: tan, đọng, nô đùa, rơi, buông
c, Tính từ: bảng lảng, long lanh, dịu dàng, se sẽ, nhẹ nhàng, xào xạc, mỏng
ĐT: trả lời ,nhìn,vịn,hắt,thấy,lăn,trào,bỏ. tính từ:xa,vời vợi,lớn quan hệ từ;qua, với,ở,ba
Động từ | Tính từ | Quan hệ từ |
trả lời, nhìn, vịn, Qua, hắt, thấy, lăn, trào, ở, bỏ | vời vợi, xa, lớn | với |
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
Danh từ: mặt mũi, chàng hề. ( Do bạn viết nhầm thành chành hề chứ nó không có nghĩa )
Động từ: quây quần, nghe, nghịch, hái.
Tính từ: trắng, mũm mĩm.
Quan hệ từ: ( Mk nghĩ là không có nhé ! )
~ Hok tốt ~
dt : mặt mũi
đt ; quây quần , nghe , nghịch , trèo ,hái
tt: trắng mũm mĩm
qht :
còn từ chành hề thì mik ko hiểu nghĩa
từ đơn vườn ăn
từ láy rực rỡ chen chúc dịu dàng đánh đập
các từ còn lại là từ ghép
Từ đơn : Vườn , ăn
Từ láy : rực rỡ , chen chúc , dịu dàng , đánh đập
Từ ghép : núi đồi , ngọt , thành phố
Danh từ : thuyền , lách , đám lá , cháu , miệng
Động từ : ứa
Tính từ : xanh mướt
Đại từ ; cháu
Quan hệ từ : nhưng
dt:Nhung;
đt:ưas
tính từ:xanh mướt
đạt từ:thuyền;miệng;cháu;lách
quan hệ từ:còn lại