K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2017

a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân

b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát

c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm

18 tháng 6 2020

a) quan võ, sĩ quan, quan quân

b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan

18 tháng 6 2020

a)  quan võ , quan quân , sĩ quan  .

b)  quan sát ,thăm quan .

c)  quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .

              Đúng hay không thì teo chưa biết

  

Yuu

10 tháng 2 2022

tham quan , cảnh quan , quan tâm , quan sát

nhé 

hk tốt

10 tháng 2 2022

quan sát nhé em , HT......

10 tháng 9 2019

a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú

b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề

a.lạc quan và lạc thú

b,lạc hậu ,lạc điệu ,lạc đềyeu

24 tháng 5 2021

. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc. 

- Lạc có nghĩa là vui, mừng:lạc thú, lạc quan

- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc

#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂

24 tháng 5 2021

Mình xin phép quy lại thành nhóm 1 và nhóm 2

Nhóm 1: Lạc thú, lạc quan, lạc nghiệp

Nhóm 2: Lạc lõng, lạc đề , lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, sai lạc

28 tháng 9 2018

a) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan lại" gồm: - quan quân

b) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "nhìn, xem" gồm: - lạc quan

c) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ gắn bó" gồm: - quan hệ, quan tâm

16 tháng 11 2018

a) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan lại" gồm: - quan quân

b) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "nhìn, xem" gồm: - lạc quan

c) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ gắn bó" gồm: - quan hệ, quan tâm

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

17 tháng 7 2019

 

Câu Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp
Tình hình đội tuyển rất lạc quan.   x
Chú ấy sống rất lạc quan x  
Lạc quan là liều thuốc bổ. x
Chú ấy sống rất lạc quan  

Lạc quan là liều thuốc bổ.

Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp

Có triển vọng tốt đẹp

tui ghi hết rồi nha

#Hok tốt 

Nhớ tiick cho tui

14 tháng 7 2019

a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :

nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :

nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ